Toyota Avanza 2022
Toyota Avanza là mẫu xe MPV hạng B, 07 chỗ được sản xuất bởi Toyota – Nhật Bản. Toyota Avanza 2022 được ra mắt chính thức trước công chúng vào tại Triển lãm GIIAS 2021 diễn ra tại Indonesia từ ngày 11-21/1/2021.
Toyota Avanza 2022 được giới thiệu tại thị trường Việt Nam vào ngày 22-03-2022 với 02 phiên bản: Avanza Premio MT và Avanza Premio CVT. Liên hệ hotline đế có giá avanza 2022 tốt nhất
Giá Avanza 2022
Giá Avanza 2022 tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất.

Avanza Premio
gọi hotline có giá tốt
Báo giá ưu đãi
Giá Lăn bánh tại: Hà Nội + 25 triệu, TP. HCM + 19 triệu, Trả góp 84 tháng
Phiên bản | Giá xe (triệu) | Giá lăn bánh | Trả trước 20% | Góp mỗi tháng |
Avanza Premio CVT | 588 | 650 | 117 | 7,6 |
Avanza Premio MT | 548 | 606 | 110 | 7.2 |
Giá Avanza 2022 trắng ngọc trai + 8 triệu




So Sánh Các Phiên Bản Toyota Avanza 2022
Sự khác biệt đáng kể giữa nhất giữa hai phiên bản Avanza mới nằm ở hệ thống an toàn và hệ thống vận hành.
Đối với hệ thống vận hành, phiên bản Avanza MT sử dụng số sàn 5 cấp, trong khi động cơ của phiên bản còn lại được kết nối với hộp số vô cấp CVT.
Đối với hệ thống an toàn, tính năng cảnh báo điểm mù BSM và tính năng cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA chỉ có trên phiên bản Avanza CVT. Ngoài ra, phiên bản này còn được trang bị 6 túi khí, thay vì 2 túi như phiên bản tiêu chuẩn. Giá avanza 2022 từ 548 triệu

Thông Số Kỹ Thuật Toyota Avanza 2022
Thông số kỹ thuật | Avanza MT | Avanza CVT |
Dòng xe/ số chỗ | MPV/ 07 | MPV/ 07 |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.395×1.730×1.700 | 4.395×1.730×1.700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 | 2.750 |
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1.505/1.500 | 1.505/1.500 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4.9 | 4.9 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 205 |
Động cơ | 2NR-VE | 2NR-VE |
Dung tích xy lanh (lít) | 1.5 | 1.5 |
Công suất cực đại | 106 mã lực | 106 mã lực |
Mô men xoắn tối đa | 140 Nm | 140 Nm |
Hộp số | 5MT | CVT |
Hệ dẫn động | FWD | FWD |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5w/OBD | Euro 5w/OBD |
Kích thước lốp | 195/60R16 | 195/60R16 |
Ngoại & Nội Thất
Ngoại Thất Toyota Avanza 2022
Toyota Avanza 2022 có ngoại thất được “lột xác” toàn diện và ngôn ngữ thiết kế tương tự với Toyota Raize, Toyota Corolla Cross với nhiều nét thiết kế góc cạnh, hầm hố và hiện đại hơn so với đời cũ.
Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt cỡ lớn hình lục giác, mở rộng sang 02 bên, sử dụng 06 nan ngang làm từ nhựa màu đen và được chia làm 02 phần. Phần trên thanh mảnh nối liền đèn pha. Phần dưới hình thang lớn chiếm trọn phần đầu xe, có nét tương tự với các mẫu xe Lexus.
Đèn pha bổ sung công nghệ LED mới, đèn sương mù thay đổi tạo hình trẻ trung kết hợp cùng hốc gió lớn. Các chi tiết sơn đen bóng gia tăng tính thể thao cho mẫu MPV hoàn toàn mới của Toyota.
Bộ la-lăng 16 inch, 2 tông màu nhấn mạnh phong cách thể thao, trẻ trung của xe. Gương chiếu hậu ngoài và tay nắm cửa đồng màu thân xe. Trong đó, gương chiếu hậu có tính năng gập điện tích hợp đèn báo rẽ.
Cặp đèn hậu full LED tạo hình chữ L cách điệu, nay không còn kết nối với nhau bởi đường mạ crom lớn mà đã được tách biệt hoàn toàn. Phía trên nóc là ăng ten vây cá mập, cản sau tinh chỉnh tạo nên vẻ đẹp tổng thể cho xe.
Giá Avanza 2022 tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất.

Avanza Premio
gọi hotline có giá tốt
Báo giá ưu đãi
Giá Lăn bánh tại: Hà Nội + 25 triệu, TP. HCM + 19 triệu, Trả góp 84 tháng
Phiên bản | Giá xe (triệu) | Giá lăn bánh | Trả trước 20% | Góp mỗi tháng |
Avanza Premio CVT | 588 | 650 | 117 | 7,6 |
Avanza Premio MT | 548 | 606 | 110 | 7.2 |
Giá Avanza 2022 trắng ngọc trai + 8 triệu




Nội Thất Toyota Avanza 2022
Toyota Avanza 2022 có ngoại thất được “lột xác” toàn diện và ngôn ngữ thiết kế tương tự với Toyota Raize, Toyota Corolla Cross với nhiều nét thiết kế góc cạnh, hầm hố và hiện đại hơn so với đời cũ.
Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt cỡ lớn hình lục giác, mở rộng sang 02 bên, sử dụng 06 nan ngang làm từ nhựa màu đen và được chia làm 02 phần. Phần trên thanh mảnh nối liền đèn pha. Phần dưới hình thang lớn chiếm trọn phần đầu xe, có nét tương tự với các mẫu xe Lexus.
Đèn pha bổ sung công nghệ LED mới, đèn sương mù thay đổi tạo hình trẻ trung kết hợp cùng hốc gió lớn. Các chi tiết sơn đen bóng gia tăng tính thể thao cho mẫu MPV hoàn toàn mới của Toyota.
Bộ la-lăng 16 inch, 2 tông màu nhấn mạnh phong cách thể thao, trẻ trung của xe. Gương chiếu hậu ngoài và tay nắm cửa đồng màu thân xe. Trong đó, gương chiếu hậu có tính năng gập điện tích hợp đèn báo rẽ.
Cặp đèn hậu full LED tạo hình chữ L cách điệu, nay không còn kết nối với nhau bởi đường mạ crom lớn mà đã được tách biệt hoàn toàn. Phía trên nóc là ăng ten vây cá mập, cản sau tinh chỉnh tạo nên vẻ đẹp tổng thể cho xe.
VẬN HÀNH - AN TOÀN
Thông số | Premio MT (AE) | Premio CVT (AG) |
Động cơ – Hộp số Toyota Avaza 2022 | ||
Loại động cơ | 2NR-VE (1.5L | |
Số xylanh | 4 | |
Bố trí xylanh | Thẳng hàng | |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.496 | |
Tỉ số nén | 11.5 | |
Công suất cực đại (hp @ rpm) | (78)105 @ 6.000 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 138 @ 4.200 | |
Hộp số | Số sàn MT | Số tự động vô cấp CVT |
Dẫn động | Cầu trước / FWD | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Khung gầm | ||
Hệ thống treo trước | McPherson với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn với thanh cân bằng | |
Hệ thống phanh | Đĩa x Đĩa | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 W | |
Mâm xe | Hợp kim | Hợp kim |
Thông số lốp xe | 195/60R16 | 195/60R16 |
Thông số | Premio MT (AE) | Premio CVT (AG) | |
Gói an toàn Toyota Safety Sense | – | – | |
Hệ thống cảnh điểm mù | – | ● | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | – | ● | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | ● | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ● | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | ● | ||
Hệ thống cân bằng điện tử | ● | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | ● | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ● | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | ● | ||
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | ● | ||
Túi khí | Người lái & hành khách phía trước | ● | |
Túi khi bên hông phía trước | – | ● | |
Túi khí rèm | – | ● | |
Đai an toàn 3 điểm | ● | ||
Bộ đai khẩn cấp cho dây an toàn phía trước | ● |