Giới Thiệu Toyota Veloz 2022
Toyota Veloz 2022 chính thức ra mắt tại Việt Nam ngày 22-03-2022 với 02 phiên bản gồm Toyota Veloz Cross và Toyota Veloz Cross Top. Toyota Veloz 2022 cạnh tranh với các đối thủ như Suzuki XL7, Xpander Cross trong phân khúc MPV/SUV 7 chỗ cỡ nhỏ.
Toyota Veloz Cross có 5 màu ngoại thất: Trắng ngọc trai, Bạc ánh tím, Bạc, Đen và Đỏ.
Giá Toyota Veloz 2022
Giá xe tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất.

Toyota Veloz
gọi hotline có giá tốt
Báo giá ưu đãi
Giá Lăn bánh tại: Hà Nội + 25 triệu, TP. HCM + 19 triệu, Trả góp 84 tháng
Phiên bản | Giá xe (triệu) | Giá lăn bánh | Trả trước 20% | Góp mỗi tháng |
Veloz Cross CVT Top | 688 | 760 | 137 | 9 |
Veloz Cross CVT | 648 | 716 | 129 | 8.5 |
Giá toyota veloz 2022 trắng ngọc trai + 8 triệu




So Sánh Các Phiên Bản Toyota Veloz 2022
Tương tự như Avanza Premio, Veloz Cross cũng được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Xe được phân phối với hai phiên bản là Tiêu chuẩn và Top với 5 tùy chọn màu sắc ngoại thất là Trắng ngọc trai, Bạc ánh tím, Bạc, Đen và Đỏ đậm.
Có thể giống với Avanza về mặt cơ khí, khi cùng dựa trên nền tảng Daihatsu New Global Architecture (DNGA) và dẫn động cầu trước, nhưng Veloz có diện mạo không thể nhầm lẫn, mang đến ấn tượng thời trang, hiện đại và cao cấp bậc nhất trong phân khúc.

Thông Số Kỹ Thuật Toyota Veloz 2022
Thông số kỹ thuật | Veloz Cross Top | Veloz Cross |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Loại xe, số chỗ ngồi | MPV 7 chỗ | MPV 7 chỗ |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.700 | 4.475 x 1.750 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở | 2750 mm | 2750 mm |
Khoảng sáng gầm | 205 mm | 205 mm |
Bán kính vòng quay | 5,0m | 4,9m |
Tự trọng | 1270(kg) | 1235 (kg) |
Động cơ | Xăng; 1.5L Dual VVT-i; i4 DOHC | Xăng; 1.5L Dual VVT-i; i4 DOHC |
Dung tích động cơ | 1496 cc | 1496 cc |
Công suất cực đại | 106Ps/ 6000rpm | 106Ps/ 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 140Nm/ 4200rpm | 140Nm/ 4200rpm |
Hộp số | CVT | CVT |
Dẫn động | FWD | FWD |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6,2-6,3l/100km | 6,2-6,3l/100km |
Lốp xe | 195/50 R17 | 205/ 60R16 |
Bình xăng | 43L | 43L |
Ngoại Thất Toyota Veloz 2022
Về ngoại thất, Toyota Veloz 7 chỗ có nhiều điểm khác biệt so với bản tiêu chuẩn, có thiết kế ấn tượng hơn. Đặc biệt, Veloz có lưới tản nhiệt kích thước lớn vào tạo hình kim cương 3D. Cụm đèn pha LED lớn hơn một chút so với Avanza 2022, dải đèn ban ngày tích hợp xy nhanh hình chữ L nằm ngang tương tự với thiết kế mẫu xe Audi. Tính năng tự động tắt/ bật là trang bị tiêu chuẩn.
Lưới tản nhiệt là khe gió kích thước lớn. Cản trước ốp nhựa tăng tính hầm hố, khỏe khoắn cho chiếc xe. Cụm đèn sương mù halogen hình tròn, nằm hai bên đầu xe với chi tiết trang trí kim loại hình tam giác bao quanh.
Xe được trang bị la zăng đa chấu kích thước 16 inch trên bản tiêu chuẩn và 17 inch trên bản Veloz Cross Top với 02 tone màu (đen và bạc). Phanh đĩa trang bị trên cả 04 bánh. So với các đối thủ (chỉ có phanh đĩa cho 2 bánh trước) thì đây là một điểm cộng. Ốp vòm bánh xe được dập nổi cùng màu với thân xe.
Phần đuôi xe Veloz có nhiều điểm tương tự với “đàn anh” Toyota Sienna thế hệ mới. Cụm đèn hậu LED nối liền với nhau dải đèn thanh mảnh, trông hiện đại và xu hướng tương lai hơn. Trong khi đó Toyota Avanza tiêu chuẩn sở hữu đèn hậu halogen và là 02 đèn hậu tách rời. Dòng chữ Veloz đặt dưới logo Toyota.
Giá Toyota Veloz 2022
Giá xe tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất.

Toyota Veloz
gọi hotline có giá tốt
Báo giá ưu đãi
Giá Lăn bánh tại: Hà Nội + 25 triệu, TP. HCM + 19 triệu, Trả góp 84 tháng
Phiên bản | Giá xe (triệu) | Giá lăn bánh | Trả trước 20% | Góp mỗi tháng |
Veloz Cross CVT Top | 688 | 760 | 137 | 9 |
Veloz Cross CVT | 648 | 716 | 129 | 8.5 |
Giá toyota veloz 2022 trắng ngọc trai + 8 triệu




Nội Thất Toyota Veloz 2022
Toyota Veloz Cross 2022 là một biến thể của Avanza thì khi bước vào khoang lái chắc chắn sẽ phải suy nghĩ lại khi mọi thứ tại đây đều đẹp hơn, cao cấp hơn hẳn.
Tiếp đến là phong cách trẻ trung, hiện đại không kém các mẫu xe Hàn cùng hạng nhờ lối phối 2 tông màu đen – kem tinh tế.
Những chiếc ghế bên trong Toyota Veloz Cross hoàn toàn bọc da êm ái chứ không phải chất liệu nỉ như trên “người anh em” Avanza.
Chưa hết, hàng ghế thứ 2 của Veloz Cross có thể ngả 180 độ, giúp không gian linh hoạt trong các tình huống khác nhau. Hai hàng ghế cuối cũng có thể gập phẳng hoàn toàn với mặt sàn khi người dùng có nhu cầu mở rộng không gian chứa đồ.
Vô-lăng xe Toyota Veloz Cross mới thiết kế dạng 3 chấu, bọc da tích hợp các phím chức năng. Điểm khiến giới mộ điệu khá tiếc nuối ở đây chính là sự thiếu hụt trang bị Cruise Control, vốn là một trong những thế mạnh trên đối thủ Mitsubishi Xpander.
Phía sau đó là đồng hồ kỹ thuật số hoàn toàn, kích thước 7 inch, tùy chỉnh giao diện thông minh. Trung tâm táp-lô bố trí màn hình giải trí đặt nổi 9 inch, tương thích điện thoại thông minh thông qua Apple CarPlay và Android Auto.
Màn hình thông tin giải trí đặt nổi trên táp – lô kích thước 8 inch trên bản Veloz Cross và 9 inch trên bản Veloz Cross Top, hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto. Hệ thống âm thanh gồm 06 loa.
Ngoài ra, Toyota Veloz Cross 2022 còn được trang bị loạt tiện ích đáng chú ý khác như hai cổng USB, cửa gió điều hòa trên trần xe, sạc điện thoại không dây…




Hệ Thống Vận Hành – An Toàn Toyota Veloz 2022
Thông số | Veloz Cross (VLE) | Veloz Cross Top (VLG) |
Động cơ – Hộp số | ||
Loại động cơ | 2NR-VE (1.5L | |
Số xylanh | 4 | |
Bố trí xylanh | Thẳng hàng | |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.496 | |
Tỉ số nén | 11.5 | |
Công suất cực đại (hp @ rpm) | (78)105 @ 6.000 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 138 @ 4.200 | |
Hộp số | Tự động vô cấp | |
Dẫn động | Cầu trước / FWD | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Khung gầm | ||
Hệ thống treo trước | McPherson với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn với thanh cân bằng | |
Hệ thống phanh | Đĩa x Đĩa | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 W | |
Mâm xe | Hợp kim | Hợp kim |
Thông số lốp xe | 195/60R16 | 205/50R16 |
Thông số | Veloz Cross (VLE) | Veloz Cross Top (VLG) |
Gói an toàn Toyota Safety Sense | – | ● |
Hệ thống cảnh điểm mù | ● | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | ● | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | ● | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ● | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | ● | |
Hệ thống cân bằng điện tử | ● | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | ● | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ● | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | ● | |
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi | Camera 360 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | ● | |
Túi khí( người lái & hành khách phía trước, túi khi bên hông phía trước, túi khí rèm) | ● | |
Đai an toàn 3 điểm | ● | |
Bộ đai khẩn cấp cho dây an toàn phía trước | ● |