
City 1.5 E
499.000.000₫
Lái thử

City 1.5 G
529.000.000₫
Lái thử

City 1.5 L
569.000.000₫
Lái thử

City 1.5 RS
599.000.000₫
Lái thử
GIÁ XE HONDA CITY THÁNG 05/2022
Tên xe | Honda City 1.5 E 2022 | Honda City 1.5 G 2022 | Honda City 1.5 L 2022 | Honda City 1.5 RS 2022 |
Giá xe | 499.000.000₫ | 529.000.000₫ | 569.000.000₫ | 599.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 571.330.000₫ | 604.330.000₫ | 648.330.000₫ | 681.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 581.310.000₫ | 614.910.000₫ | 659.710.000₫ | 693.310.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 552.330.000₫ | 585.330.000₫ | 629.330.000₫ | 662.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 116.262.000₫ | 122.982.000₫ | 131.942.000₫ | 138.662.000₫ |
Số tiền còn lại | 465.048.000₫ | 491.928.000₫ | 527.768.000₫ | 554.648.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 5.536.286₫ | 5.856.286₫ | 6.282.952₫ | 6.602.952₫ |
So sánh các phiên bản
Với phiên bản cao cấp nhất là Honda City RS, người dùng sẽ có được đèn pha LED và đèn sương mù LED.
Về nội thất, Honda City E và Honda City G có ghế ngồi bọc nỉ, vô-lăng urethane. Phiên bản cao cấp hơn một chút là City L cũng có ghế ngồi bọc nỉ nhưng vô-lăng được bọc da. Ngoài ra còn có các tiện nghi và tính năng bổ sung như: chìa khóa thông minh, tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến, điều hòa tự động, cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau… Riêng đối với phiên bản City RS, người dùng sẽ có được: ghế ngồi bọc da pha nỉ, chế độ khởi động từ xa, 8 loa âm thanh…



thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | 1.5 E | 1.5 G | 1.5 L | 1.5 RS |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.553 x 1.748 x 1.467 | 4.553 x 1.748 x 1.467 | 4.553 x 1.748 x 1.467 | 4.553 x 1.748 x 1.467 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 |
Tự trọng (kg) | – | – | – | – |
Động cơ | 1.5L i-VTEC | 1.5L i-VTEC | 1.5L i-VTEC | 1.5L i-VTEC |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 119 / 6.600 | 119 / 6.600 | 119 / 6.600 | 119 / 6.600 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 145 / 4.300 | 145 / 4.300 | 145 / 4.300 | 145 / 4.300 |
Hộp số | CVT ứng dụng EDT | CVT ứng dụng EDT | CVT ứng dụng EDT | CVT ứng dụng EDT |
Cỡ mâm (inch) | 16 | 16 | 16 | 16 |
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | Halogen | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen Projector | Halogen Projector | Halogen Projector | LED |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | Không | Không | Không | Có |
Tay nắm cửa mạ Chrome | Không | Không | Có | Không |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da, da lộn, nỉ |
Vô lăng | Urethane | Urethane | Da | Da |
Chìa khóa thông minh | Không | Không | Không | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 8 loa |
Hệ thống điều hòa tự động | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | 1 vùng |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Không | Không | Không | Có |
Camera lùi | Không | Không | 3 góc quay | 3 góc quay |
Hệ thống cân bằng điện tử VSA | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | Có | Có | Có |
ngoại thất
Honda City 2022 sở hữu thiết kế mũi xe thấp giống với những chiếc xe khác cùng thương hiệu. Tuy nhiên, nó vẫn tạo ra một sự khác biệt lớn với một thanh chrome ấn tượng nối liền 2 đèn pha LED.
Đáng chú ý, mâm xe hợp kim sở hữu thiết kế mới nên trông nó trưởng thành hơn so với kiểu mâm xe 5 chấu trước đây. Ngoài ra, đường gân nổi trên thân xe ở mẫu xe thế hệ mới giờ đây nối liền đèn pha với đèn hậu, thay vì nằm lửng lơ như trước. Thiết kế này khiến hình dáng bên hông của City 2022 trông mạch lạc và gọn gàng hơn.
Gương chiếu hậu chỉnh điện là tiêu chuẩn trên mọi phiên bản. Tuy nhiên, tính năng gập điện và tích hợp đèn báo rẽ không có trên 2 phiên bản City E và City G.
chương trinh ưu đãi tháng 05/2022
- HRV giảm 100% phí trước bạ trước tháng 2
- City, CRV giảm 50% trước bạ + phụ kiện, BHVC
- Tặng gói Bảo hiểm cao cấp
- Giảm giá tiền mặt trực tiếp cho khách hàng
- Tặng gói phụ kiện chính hãng
- Hỗ trợ giao xe tận nhà
- Hỗ trợ thủ tục trả góp lãi suất hấp dẫn


nội thất
Khoang lái của Honda City 2022 chứng kiến một sự thay đổi lớn trong thiết kế. Đầu tiên, cụm công cụ kỹ thuật số giờ đây là dạng bán digital với màn hình hiển thị đa thông tin nằm giữa 2 mặt đồng hồ hình tròn cổ điển.
Đáng chú ý hơn cả là kiểu màn hình cảm ứng lỗi thời của City trước đây đã được giải quyết bằng một hệ thống màn hình giải trí 8 inch với giao diện mới, mượt mà hơn và độ nhạy tốt hơn. Nó vẫn tương thích với Apple CarPlay và Android Auto.
Các tiện nghi khác của khoang hành khách bao gồm: quay số bằng giọng nói, kết nối Bluetooth / USB, đài AM/FM, hệ thống loa âm thanh chất lượng cao, hệ thống điều hòa tự động…
Honda Việt Nam vừa trình làng thế hệ thứ 7 của Honda City hoàn toàn mới. So với người tiền nhiệm của nó, chiếc sedan này trông thể thao hơn, mạnh mẽ hơn và cũng hiệu quả hơn.
Với 4 phiên bản được ra mắt, liệu Honda City 2022 có thể tiếp nối được thành công vang dội mà người tiền nhiệm của nó từng tạo nên? Trước khi có được câu trả lời chính xác, hãy cùng Giaxenhap điểm qua những thông số kĩ thuật của chiếc xe này.
GIÁ XE HONDA CITY THÁNG 05/2022
Tên xe | Honda City 1.5 E 2022 | Honda City 1.5 G 2022 | Honda City 1.5 L 2022 | Honda City 1.5 RS 2022 |
Giá xe | 499.000.000₫ | 529.000.000₫ | 569.000.000₫ | 599.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 571.330.000₫ | 604.330.000₫ | 648.330.000₫ | 681.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 581.310.000₫ | 614.910.000₫ | 659.710.000₫ | 693.310.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 552.330.000₫ | 585.330.000₫ | 629.330.000₫ | 662.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 116.262.000₫ | 122.982.000₫ | 131.942.000₫ | 138.662.000₫ |
Số tiền còn lại | 465.048.000₫ | 491.928.000₫ | 527.768.000₫ | 554.648.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 5.536.286₫ | 5.856.286₫ | 6.282.952₫ | 6.602.952₫ |
Ghi chú: Giá xe tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (05/2022). Vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất.


động cơ
Honda City 2022 là động cơ được sử dụng, được cho là hiệu quả hơn 33% so với động cơ 1.5L hút khí thông thường được sử dụng trên City thế hệ cũ.
Cụ thể, động cơ 1.5L i-VTEC DOHC ứng dụng EDT của Honda City 2022 có khả năng sản sinh công suất cực đại 119 mã lực tại 6.600 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 145Nm tại 4.300 vòng/phút.
Để tối đa hóa hiệu quả, động cơ của Honda City thế hệ mới nhất này được kết hợp với hộp số vô cấp CVT có khả năng sang số 7 cấp. Sự kết hợp này giúp City tiêu thụ ít nhiên liệu hơn, gián tiếp góp phần bảo vệ môi trường.
Hệ thống treo, khung gầm
Nhờ thân xe cứng hơn và hệ thống treo đã được điều chỉnh mà Honda City 2022 có thể hấp thụ tốt bất cứ nhược điểm nào trên đường. Cảm giác lái mà chiếc xe này cung cấp khá thuần thục, giống như những gì bạn mong đợi từ một chiếc sedan đến từ Châu Âu.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Honda cho biết, mức tiêu thụ liệu liệu của City 2022 ở đường hỗn hợp là 5.68 L/100km, ở đường đô thị là 7.29 L/100km và đối với đường ngoài đô thị là 4.73 L/100km.
an toàn
Các tính năng an toàn mà Honda trang bị cho City 2022 gồm:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử VSA
- Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- Hệ thống chống trượt TCS
- Khóa cửa theo tốc độ
- Hệ thống túi khí
- Camera lùi
Tùy từng phiên bản xe khác nhau mà trang bị an toàn của chúng là khác nhau. Bạn có thể xem phần thông số kỹ thuật phía trên.