Tư Vấn Viên

Kent
lien hệ quảng cáo

Call/Zalo: 0939688682

chương trinh ưu đãi tháng 05/2022

  • HRV giảm 100% phí trước bạ trước tháng 2
  • City, CRV giảm 50% trước bạ + phụ kiện, BHVC
  • Tặng gói Bảo hiểm cao cấp
  • Giảm giá tiền mặt trực tiếp cho khách hàng
  • Tặng gói phụ kiện chính hãng
  • Hỗ trợ giao xe tận nhà
  • Hỗ trợ thủ tục trả góp lãi suất hấp dẫn

Honda Civic E
730.000.000₫

Lái thử

Honda Civic G
770.000.000₫

Lái thử

Honda Civic RS
870.000.000₫

Lái thử

GIÁ XE HONDA CIVIC THÁNG 05/2022

Tên xe Honda Civic E Honda Civic G Honda Civic RS
Giá xe 730.000.000 770.000.000 870.000.000
Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Giá lăn bánh tại TP. HCM 825.430.000 869.430.000 979.430.000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 840.030.000 884.830.000 996.830.000
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 806.430.000 850.430.000 960.430.000
Thanh toán trước từ 20% 168.006.000 176.966.000 199.366.000
Số tiền còn lại 672.024.000 707.864.000 797.464.000
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 8.000.286 8.426.952 9.493.619

So sánh các phiên bản

Về ngoại thất, Honda cung cấp 2 tùy chọn đèn pha là halogen (Civic E) và LED (Civic G và RS). được tích hợp đèn LED chạy ban ngày và tính năng tự động tắt theo thời gian. Gương chiếu hậu chỉnh điện, tính năng gập điện và tích hợp đèn báo rẽ chỉ có trên Civic G và RS.

Về nội thất: đèn trang trí nội thất, khởi động từ xa, chìa khóa thông minh & tích hợp nút mở cốp, tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến… không có trên  Civic E. Riêng phiên bản Honda Civic RS được bổ sung thêm: bảng đồng hồ trung tâm 10.2 inch, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động, vô lăng bọc da, hỗ trợ Honda Connect, bản đồ định vị tích hợp…

Kent
liên hệ chạy ads

báo giá

Call/Zalo: 0939688682

Kent
liên hệ chạy ads

báo giá

Call/Zalo: 0939688682

thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật Civic E Civic G Civic RS
Số chỗ ngồi 5 5 5
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 4.678 x 1.802 x 1.415 4.678 x 1.802 x 1.415 4.678 x 1.802 x 1.415
Chiều dài cơ sở (mm) 2.735 2.735 2.735
Tự trọng (kg) 1.306 1.319 1.338
Động cơ 1.5L SOHC VTEC TURBO 1.5L SOHC VTEC TURBO 1.5L DOHC i-VTEC TURBO
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng
Công suất tối đa (mã lực) 176 / 6.000 176 / 6.000 176 / 6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 240 / 1.700 – 4.500 240 / 1.700 – 4.500 240 / 1.700 – 4.500
Hộp số Vô cấp CVT Vô cấp CVT Vô cấp CVT
Cỡ lốp 215/55 R16 215/50 R17 235/40 ZR18
Đèn chiếu xa Halogen LED LED
Đèn chiếu gần Halogen LED LED
Đèn chạy ban ngày LED LED LED
Gương chiếu hậu Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
Bảng đồng hồ trung tâm Digital 7 inch Digital 7 inch Digital 10.2 inch
Chất liệu ghế Nỉ (màu đen) Nỉ (màu đen) Da, da lộn (màu đen, đỏ)
Ghế lái chỉnh điện Không Không 8 hướng
Chất liệu vô-lăng Urethane Urethane Da
Màn hình giải trí Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 9 inch
Kết nối wifi và lướt web Không
Hệ thống cân bằng điện tử VSA
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp ESS

ngoại thất

Đầu xe Civic thể hiện tính khí động học mạnh mẽ với thiết kế lưới tản nhiệt Solid Wing Face đặc trưng của thương hiệu. Liền mạch với nó là cụm đèn pha với các chóa đèn đặt thẳng hàng, mang đến phong thái hiện đại và thể thao cho chiếc sedan thế hệ mới này.

Phiên bản Honda Civic E đi kèm với mâm 16 inch, với phiên bản Honda Civic G là 17 inch và Honda Civic RS đi kèm với bộ mâm hợp kim 18 inch tối màu đầy lôi cuốn.

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe, camera lùi là cửa cốp mở điện là tiêu chuẩn trên mọi phiên bản Civic mới.

chương trinh ưu đãi tháng 05/2022

  • HRV giảm 100% phí trước bạ trước tháng 2
  • City, CRV giảm 50% trước bạ + phụ kiện, BHVC
  • Tặng gói Bảo hiểm cao cấp
  • Giảm giá tiền mặt trực tiếp cho khách hàng
  • Tặng gói phụ kiện chính hãng
  • Hỗ trợ giao xe tận nhà
  • Hỗ trợ thủ tục trả góp lãi suất hấp dẫn

Kent
liên hệ chạy ads

báo giá

Call/Zalo: 0939688682

Kent
liên hệ chạy ads

báo giá

Call/Zalo: 0939688682

nội thất

Khoang nội thất Honda Civic 2022 được làm mới toàn bộ theo hướng tối giản, thân thiện với người dùng và mang lại cảm giác cao cấp hơn. Vô-lăng vẫn dạng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển tiện dụng. Cần số tái thiết kế ngắn hơn, bọc da sang trọng và êm ái khi sử dụng.

Với bản cao cấp nhất RS, người dùng xe Honda Civic được nâng tầm trải nghiệm với loạt tiện ích hiện đại như: vô-lăng và ghế lái đều bọc da; lẫy chuyển số và chế độ lái thể thao; cụm đồng hồ Full LCD 10,2 inch; màn hình giải trí kích thước 9 inch, tương thích Apple CarPlay và Android Auto không dây; điều hòa tự động 2 vùng; âm thanh 12 loa Bose; sạc không dây; chìa khóa Smart Key Card.

Honda Civic thế hệ thứ 11 rất phù hợp khi nhấn mạnh tính thể thao mà Honda muốn thể hiện trong mẫu sedan cỡ trung hàng đầu của mình trên thị trường ô tô toàn cầu nói chung và tại Việt Nam nói riêng.

GIÁ XE HONDA CIVIC THÁNG 05/2022

Tên xe Honda Civic E Honda Civic G Honda Civic RS 
Giá xe 730.000.000 770.000.000 870.000.000
Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Giá lăn bánh tại TP. HCM 825.430.000 869.430.000 979.430.000
Giá lăn bánh tại Hà Nội 840.030.000 884.830.000 996.830.000
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 806.430.000 850.430.000 960.430.000
Thanh toán trước từ 20% 168.006.000 176.966.000 199.366.000
Số tiền còn lại 672.024.000 707.864.000 797.464.000
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 8.000.286 8.426.952 9.493.619

Ghi chú: Giá xe tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (05/2022). Vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất.

Kent
liên hệ chạy ads

báo giá

Call/Zalo: 0939688682

Kent
liên hệ chạy ads

báo giá

Call/Zalo: 0939688682

động cơ

Dưới nắp ca-pô của mọi phiên bản xe là động cơ xăng 1.5L DOHC VTEC TURBO. Cỗ máy này sản sinh công suất cực đại 176 mã lực tại 6.000 vòng/phút; mô-men xoắn cực đại 240Nm tại 1.700 – 4.500 vòng/phút. Sức mạnh động đều được truyền tới các bánh trước thông qua hộp số vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY.

Hệ thống treo, khung gầm

Việc Civic sử dụng thiết kế khung gầm phức tạp nhất trong lịch sử các mẫu xe Honda (ACE) cũng góp phần không nhỏ mang đến khả năng lái nhanh hơn, xử lý nhạy hơn và chất lượng hành trình vượt trội hơn so với phân khúc sedan hạng C, thậm chí thách thức ngay cả các sản phẩm hạng C cao cấp.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Như Giaxenhap đã đề cập ở trên, với động cơ 1.5L và hộp số CVT, chiếc sedan này chỉ tiêu thụ 6.14 – 8.3 – 5 lít/100km ở đường hỗn hợp – đô thị – ngoài đô thị.

Còn đối với động cơ 1.8L cũng có thể tiết kiệm nhiên liệu khá tốt với 6.2 – 8.5 – 4.9 lít/100km ở đường hỗn hợp – đô thị – ngoài đô thị.

an toàn

  • Hệ thống cân bằng điện tử VSA
  • Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
  • Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
  • Camera lùi
  • Chức năng khóa cửa tự động
  • Hệ thống túi khí
  • Nhắc nhở cài dây an toàn
  • Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
  • Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
  • Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
  • Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

Sản Phẩm khác

Honda CITY

Honda BRIO

Honda CIVIC

Honda HR-V

Honda CR-V

Honda ACCORD