Hyundai Grand i10 2022 – Giá Xe Lăn Bánh
Hyundai Grand i10 2022
Hyundai Grand i10 là dòng xe cỡ nhỏ (hạng A) của nhà sản xuất Hyundai, Hàn Quốc. Trong năm 2020, mẫu xe này bán được 17.569 xe (trung bình 1464 xe/tháng), đứng thứ 4 trong top 15 xe bán chạy nhất thị trường ô tô Việt Nam. Xe có 03 phiên bản sedan và 03 bản hatchback.
Hyndai i10 thế hệ mới được đánh giá là lột xác hoàn toàn so với thế hệ cũ. Nhiều thay đổi đột phá phần ngoại thất và nội thất đi kèm với mức giá tăng đáng kể. Chỉ có một phiên bản động cơ 1.2L duy nhất cùng 2 lựa chọn hộp số tự động và số sàn.
Đối thủ của Hyundai Grand i10 vẫn là Kia Morning, Suzuki Celerio, Toyota Wigo, Vinfast Fadil.
Giá Xe Lăn Bánh Hyundai Grand i10
Giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất.

Hyundai grand i10
gọi hotline có giá tốt
Báo giá ưu đãi
Giá bán tại: Hà Nội + 25 triệu, TP. HCM + 19 triệu, Trả góp 84 tháng
Phiên bản | Giá xe (triệu) | Giá lăn bánh | Trả trước 20% | Góp mỗi tháng |
Grand i10 Hatchback 1.2MT Base | 360 | 399 | 72 | 4.7 |
Grand i10 Hatchback 1.2MT | 405 | 448 | 81 | 5.3 |
Grand i10 Hatchback 1.2AT |
435 | 481 | 87 | 5.7 |
Grand i10 Sedan 1.2MT Base | 380 | 421 | 76 | 5 |
Grand i10 Sedan 1.2MT | 425 | 470 | 85 | 5.6 |
Grand i10 Sedan 1.2AT | 455 | 503 | 91 | 5,9 |


So Sánh Các Phiên Bản
So với Hyundai i10 MT Base, phiên bản i10 MT được bổ sung thêm các trang bị, tiện nghi và tính năng như: gương chiếu hậu gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, vô-lăng bọc da, cụm màn hình thông tin 5.3 inch, màn hình AVN cảm ứng 8 inch, cụm điều khiển media kết hợp nhận diện giọng nói, chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm, camera lùi, cảm biến lùi, cảm biến áp suất lốp, ABS, EBD, BA…
Trong khi đó, Hyundai i10 AT có ghế ngồi bọc da và được bổ sung thêm: đèn LED chạy ban ngày và đèn sương mù halogen projector. Riêng phiên bản Grand i10 AT Hatchback có thêm: Hệ thống cân bằng điện tử ESC và hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật | i10 1.2 Hatchback | i10 1.2 Sedan |
Kiểu xe, số chỗ ngồi | Hatchback 5 chỗ | Sedan 5 chỗ |
Nguồn gốc | Lắp ráp | Lắp ráp |
Kích thước DRC (mm) | 3.805 x 1.680 x 1.520 | 3.995 x 1.680 x 1.520 |
Trục cơ sở (mm) | 2.450 | 2.450 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 157 | 157 |
Động cơ | Xăng, Kappa 1.2 MPi | Xăng, Kappa 1.2 MPi |
Dung tích | 1197cc | 1197cc |
Công suất cực đại | 83Ps / 6000rpm | 83Ps / 6000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 114Nm / 4000 rpm | 114Nm / 4000rpm |
Hộp số | 5MT/4AT | 5MT/4AT |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.8L | 6.3L |
Mâm lốp | – Vành sắt, 165/70R14 (i10 1.2MT tiêu chuẩn)
– Vành đúc, 175/60 R15 (02 bản còn lại) |
– Vành đúc, 175/60R14 (1.2AT)
– Vành thép, 165/70 R14 (02 bản còn lại) |
Bình nhiên liệu (L) | 37 | 37 |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | Đĩa/ Tang trống |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Thanh xoắn | MacPherson/ Thanh xoắn |


ngoại thất

Hyundai i10 (hay Hyundai Xcent) là mẫu xe thành phố cỡ nhỏ (city car) của hãng xe Hyundai, Hàn Quốc. Với kích thước nhỏ gọn, tiết kiệm nhiên liệu, option phong phú và giá cả phải chăng, Hyundai i10 đạt rất nhiều danh hiệu uy tín như ” chiếc xe đô thị tốt nhất” tại Anh, “vô lăng vàng” tại Ấn Độ, “xe nhỏ của năm” tại Philippines…
Chạy dọc thân xe là những đường gân làm nổi bật vóc dáng năng động của Grand i10 hoàn toàn mới. La-zăng dùng mâm thép 14 inch đối với bản tiêu chuẩn, 2 bản còn lại trang bị la-zăng hợp kim 15 inch. Đi cùng đó là gương chỉnh điện có chức năng sấy, tích hợp đèn xi-nhan.
Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED kích cỡ lớn, đèn phanh LED đặt trên cao, không chỉ mang đến hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt, mà còn tăng thêm tính năng an toàn khi vận hành trong điều kiện thời tiết xấu cũng như khi về đêm.

Hyundai grand i10
gọi hotline có giá tốt
Báo giá ưu đãi
Giá bán tại: Hà Nội + 25 triệu, TP. HCM + 19 triệu, Trả góp 84 tháng
Phiên bản | Giá xe (triệu) | Giá lăn bánh | Trả trước 20% | Góp mỗi tháng |
Grand i10 Hatchback 1.2MT Base | 360 | 399 | 72 | 4.7 |
Grand i10 Hatchback 1.2MT | 405 | 448 | 81 | 5.3 |
Grand i10 Hatchback 1.2AT |
435 | 481 | 87 | 5.7 |
Grand i10 Sedan 1.2MT Base | 380 | 421 | 76 | 5 |
Grand i10 Sedan 1.2MT | 425 | 470 | 85 | 5.6 |
Grand i10 Sedan 1.2AT | 455 | 503 | 91 | 5,9 |


nội thất
Hyundai Grand i10 Chất liệu nội thất bên trong i10 mới là da tối màu được tô điểm bởi những đường viền màu đỏ, càng làm nổi bật phong cách thể thao, năng động cho mẫu xe hạng A xuất xứ Hàn.
Vô-lăng thiết kế mới bắt mắt hơn, tích hợp các nút chức năng, khởi động bằng nút bấm hiện đại thay cho chìa khóa cơ trước đó. Táp-lô và táp-pi cửa thiết kế dạng vân dạng mắt tổ ong 3D, mang đến vẻ đẹp sang trọng cho mẫu xe hạng A.
Cụm đồng hồ gồm một đồng hồ analog và màn hình LCD 5,3 inch đa thông tin. Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp nhận diện giọng nói, kết nối Apple CarPlay và Android Auto.
Điều hòa vẫn chỉnh cơ song có thêm cửa gió cho hàng ghế sau, giúp tăng khả năng làm mát nhanh và sâu cho khu vực phía sau xe. Đi cùng đó là chức năng ga tự Cruise Control. Đây là những tính năng chưa có trên bất kỳ mẫu xe hạng A nào tại Việt Nam.
động cơ - an toàn
ĐỘNG CƠ
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | |
Động cơ | Kappa 1.2 MPI | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.197 | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 83/6.000 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 114/4.000 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 71 | |||
Hộp số | 5MT | 5MT | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||
Trợ lực lái | Tay lái điện | |||
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ | Vàng cùng cỡ | ||
Chất liệu Lazang | Vành thép | Vành thép | Vành đúc hợp kim | |
Thông số lốp | 165/70R14 | 165/70R14 | 175/60R15 |
AN TOÀN
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Camera lùi | Không | Có | Không | Có | ||
Cảm biến lùi | Không | Có | Không | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | Không | Có | ||
Chống bó cứng phanh ABS | Không | Có | Không | Có | ||
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Không | Có | Không | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Không | Có | Không | Có | ||
Cân bằng điện tử ESC | Không | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Không | Có | ||||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Không | Có | Không | |||
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | |||||
Số túi khí | 0 | 2 | 0 | 2 |