1. Hyundai Kona 2022 – Giá Xe Lăn Bánh
1.1 Hyundai Kona 2022
Hyundai Kona 2022 là chiếc xe dẫn đầu danh sách SUV cỡ nhỏ, đứng thứ 5 trong danh sách SUV với 2 hàng ghế và hơn hết là chiếc xe có mức giá tốt nhất trong phân khúc Crossover hạng B.
Hyundai Kona có kích thước nhỏ hơn 2 đàn anh là Hyundai Tucson và Hyundai Santafe. Tại Việt nam, Kona cạnh tranh với Ssangyong Tivoli, Nissan Juke, Ford Ecosport, Chevrolet Trax, Honda HRV, Toyota Rush, Mitsubishi Xpander.
Hyundai Kona được lắp ráp tại Việt Nam nên giá thành rất hợp lý. Đối thủ của Kona hiện tại là Kia Sonet, Honda HRV, Toyota Raize.
1.2 Giá Xe Lăn Bánh Hyundai Kona
Giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất.

Hyundai Kona
gọi hotline có giá tốt
Báo giá ưu đãi
Giá bán tại: Hà Nội + 25 triệu, TP. HCM + 19 triệu, Trả góp 84 tháng
Phiên bản | Giá xe (triệu) | Giá lăn bánh | Trả trước 20% | Góp mỗi tháng |
Hyundai Kona 2.0 AT(Tiêu chuẩn) | 636 | 703 | 127 | 8.3 |
Hyundai Kona 2.0 AT(Đặc biệt ) | 699 | 772 | 139 | 9.2 |
Hyundai Kona 1.6 TURBO | 750 | 828 | 150 | 9.8 |


So Sánh Các Phiên Bản
Nhìn chung, sự khác biệt giữa các phiên bản Hyundai Kona 2022 là không nhiều. Về ngoại thất, đèn pha LED, gương chiếu hậu gập điện và cụm đèn hậu dạng Led chỉ có trên Kona Đặc biệt và Kona Turbo. Đáng chú ý, duy nhất Kona Turbo có lưới tản nhiệt mạ chrome.
Về nội thất, Kona Tiêu chuẩn không có được sự phục vụ của các tính năng như cửa sổ trời, gương chiếu hậu chống chói tự động, sạc điện thoại không dây, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, điều hòa tự động, ghế ngồi bọc da. Trong đó, cửa sổ trời và sạc điện thoại không dây chỉ có trên Kona Turbo.
Về an toàn, các trang bị trên mọi phiên bản khá giống nhau. Ngoài việc hệ thống cảnh báo điểm mù BSD không có trên Kona Tiêu chuẩn.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hyundai Kona | 2.0 AT Tiêu Chuẩn | 2.0 AT Đặc Biệt | 1.6 Turbo |
Thông số kĩ thuật | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.165 x 1.800 x 1.565 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | ||
Động cơ | Nu 2.0 MPI | Gamma 1.6 T-GDI | |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.999 | 1.591 | |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 149 / 6.200 | 177 / 5.500 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 180 / 4.500 | 265 / 1.500 – 4.500 | |
Dung tích bình nhiên liệu (Lit) | 50 | ||
Hộp số | 6AT | 7DCT | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | ||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) | ||
Thông số lốp | 215/55R17 | 235/45R18 | |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | ||
Lốp dự phòng | Vành thép |


ngoại thất
Hyundai Kona 2022 sở hữu ngoại hình trẻ trung, khỏe khoắn và đậm chất thể thao. Nổi bật ở đầu xe là lưới tản nhiệt kích thước lớn, kiểu dáng Cascading Grille với viền crom ôm trọn các họa tiết dạng tổ ong đen bóng phía trong, nhấn mạnh vẻ khỏe khoắn của chiếc SUV đô thị.
Hệ thống chiếu sáng khi có sự tách bạch giữa đèn ban ngày và đèn pha. Trong đó đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED mảnh đặt phía trên, ngay sát nắp ca-pô, còn đèn nằm phía dưới được ôm trọn bởi hình khối mạ màu bạc bắt mắt.
Thân xe thiết kế đậm chất thể thao, cơ bắp của một mẫu SUV với những đường nét bo tròn, tấm chắn bùn to bản, nhô hẳn ra ngoài cùng bộ la-zăng 18 inch hợp kim đa chấu phối kết 2 màu sành điệu.
Phần đuôi thiết kế nhô ra nhấn mạnh vẻ hầm hố của xe, điểm nhấn là cặp đèn pha với dải LED mảnh tạo hình uốn lượn ở giữa vô cùng bắt mắt. Phía dưới đèn hậu là đèn báo rẽ và báo lùi được ôm trọn bởi khung nhựa nối liền tấm chắn bùn. Cản sau thiết kế to bản giống như lá chắn bảo vệ, giúp hoàn chỉnh phong cách thể thao cho xe.

Hyundai Kona
gọi hotline có giá tốt
Báo giá ưu đãi
Giá bán tại: Hà Nội + 25 triệu, TP. HCM + 19 triệu, Trả góp 84 tháng
Phiên bản | Giá xe (triệu) | Giá lăn bánh | Trả trước 20% | Góp mỗi tháng |
Hyundai Kona 2.0 AT(Tiêu chuẩn) | 636 | 703 | 127 | 8.3 |
Hyundai Kona 2.0 AT(Đặc biệt ) | 699 | 772 | 139 | 9.2 |
Hyundai Kona 1.6 TURBO | 750 | 828 | 150 | 9.8 |


nội thất
Không gian bên trong Hyundai Kona thiết kế hiện đại, được cho là rộng rãi nhất phân khúc với loạt tiện ích đáng giá. Nội thất bọc da, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, vô-lăng 3 chấu tích hợp các phím chức năng như chỉnh âm thanh, nhận cuộc gọi điện thoại rảnh tay.
Phía sau tay lái là bảng đồng hồ dạng analog kết hợp màn hình màu LCD kích thước 3,5 inch; màn hình thông tin giải trí dạng cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống định vị vệ tinh với công nghệ hiển thị IPS có bản đồ Việt hóa với tính năng chỉ dẫn bằng giọng nói hữu ích, đây là tính năng được người dùng Việt đáng giá khá cao. Đồng thời, màn hình này cũng được kết nối Apple Carplay với nhiều chức năng giải trí khác nhau.
Đi cùng với đó là loạt option đáng giá như chìa khóa thông minh, nút bấm khởi động, dàn âm thanh 6 loa, điều hòa tự động, kiểm soát hành trình, camera lùi, cửa sổ trời, cảm biến gạt mưa tự động, sạc không dây…
động cơ - an toàn
ĐỘNG CƠ
Hyundai Kona 2022 được trang bị 2 loại động cơ: 1.6 Turbo và 2.0L giúp quý khách hàng có nhiều sự lựa chọn theo nhu cầu sử dụng.
- Gamma 1.6L T-GDI – Động cơ Gamma 1.6L T-GDI cho công suất 177 mã lực
Hyundai Kona Turbo trang bị động cơ 1.6L T-GDI cho công suất 177 mã lực cùng mô men xoắn cực đại 265 Nm. Xe còn trang bị cấu hình truyền động là hộp số ly hợp kép 7 cấp giúp Kona 1.6 Turbo trở thành một chiếc xe công nghệ cao với hiệu suất vượt trội trên đường.
- Atkinson MPI 2.0L – Động cơ Atkinson MPI 2.0L cho công suất tối đa 149 mã lực
Hyundai Kona tiêu chuẩn và Đặc biệt trang bị động cơ 2.0L MPI cho công suất 149 mã lực cùng mô men xoắn cực đại 180 Nm. Đi cùng khối động cơ là hộp số ly hợp kép 6 cấp giúp hệ thống truyền động xe Kona vận hành hoàn hảo nhất với công suất động cơ, mang lại cảm giác lái tốt nhất cho người lái.
Trang bị an toàn
Chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Cân bằng điện tử ESC | Có | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD | Không | Có | |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp | Có | ||
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | ||
Số túi khí | 6 |