Hyundai Santafe 2022 – Giá Xe Lăn Bánh
Hyundai Santafe 2022
Hyundai Santafe cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc SUV 7 chỗ cỡ trung như Toyota Fortuner, Nissan Terra, Kia Sorento, Mazda CX8… Trong năm 2021, Santafe bán được 12.160 xe (1.013 xe/tháng), dẫn đầu phân khúc và đứng thứ 8 trong top 10 xe bán chạy nhất Việt Nam.
Hyundai Santafe Facelift ra mắt trong tháng 06-2020 trên thế giới, là bản nâng cấp giữa vòng đời của Santafe thế hệ 4 hiện tại. Ở lần nâng cấp này, Santafe 2022 có nhiều khác biệt về ngoại thất, nâng cấp công nghệ, tiện nghi bên trong cũng như bổ xung các hệ vận hành mới. Xe vẫn có 03 cấu hình máy dầu và 03 cấu hình máy xăng.
Giá Xe Lăn Bánh Hyundai Santafe
Giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất.

Hyundai santafe
gọi hotline có giá tốt
Báo giá ưu đãi
Giá bán tại: Hà Nội + 25 triệu, TP. HCM + 19 triệu, Trả góp 84 tháng
Phiên bản | Giá xe (tỷ) | Giá lăn bánh (tỷ) | Trả trước 20% (triệu) | Góp mỗi tháng (triệu) |
Santafe 2.5 Xăng | 1.03 | 1.136 | 206 | 13.5 |
Santafe 2.5 Xăng (Đặc biệt) | 1.19 | 1.312 | 238 | 15.6 |
Santafe 2.5 Xăng (Cao cấp) |
1.24 | 1.367 | 248 | 16.3 |
Santafe 2.2 Dầu | 1.13 | 1.246 | 226 | 14.8 |
Santafe 2.2 Dầu (Đặc biệt) | 1.29 | 1.422 | 258 | 17 |
Santafe 2.2 Dầu (Cao cấp) | 1.34 | 1.477 | 268 | 17.6 |


So Sánh Các Phiên Bản
Về ngoại thất, khác biệt giữa các phiên bản Hyundai Santa Fe 2022 đến từ lưới tản nhiệt. Cụ thể, 2 phiên bản Santa Fe xăng và dầu tiêu chuẩn có bề mặt lưới tản nhiệt màu đen, trong khi các phiên bản còn lại được mạ chrome sáng bóng.
Về nội thất, Santa Fe tiêu chuẩn không có tính năng nhớ vị trí ghế lái, sưởi và làm mát ghế trước, sưởi vô-lăng, màn hình HUD, cửa sổ trời Panorama, màn hình đa thông tin 12,3 inch… Trong đó, màn hình HUD chỉ được trang bị cho Santa Fe cao cấp.
Về an toàn, một số tính năng cao cấp như: hỗ trợ tránh va chạm khi lùi, hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ giữ làn đường…. chỉ có trên Santa Fe cao cấp.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật | 2.5 Xăng | 2.5 Xăng Đặc biệt | 2.5 Xăng Cao cấp |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.785 x 1.900 x 1.730 | 4.785 x 1.900 x 1.730 | 4.785 x 1.900 x 1.730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | 2.765 | 2.765 |
Tự trọng (kg) | – | – | – |
Động cơ | SmartStream G2.5 | SmartStream G2.5 | SmartStream G2.5 |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 180 / 6.000 | 180 / 6.000 | 180 / 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 232 / 4.000 | 232 / 4.000 | 232 / 4.000 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Cỡ mâm (inch) | 18 (235/60 R18) | 19 (235/55 R19) | 19 (235/55 R19) |
Đèn chiếu sáng Bi-LED | Có | Có | Có |
Đèn sương mù sau LED | Không | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | Không | Không | Có |
Nhớ ghế lái | Không | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh điện | Không | Có | Có |
Sưởi và làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Sưởi vô lăng | Không | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh panorama | Không | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 4.2’’ | 12.3’’ | 12.3’’ |
Hệ thống âm thanh | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 loa Harman Kardon cao cấp |
Màn hình cảm ứng | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi RCCA | Không | Không | Có |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau ROA | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ FCA | Không | Không | Có |
Khóa an toàn thông minh SEA | Không | Không | Có |
Giữ phanh tự động Auto Hold | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử EPB | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA | Không | Không | Có |
Đèn pha tự động thích ứng AHB | Không | Không | Có |
Camera 360 độ | Không | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường LKA | Không | Không | Có |
Hiển thị điểm mù trên màn hình BVM | Không | Không | Có |
Thông số kỹ thuật | 2.2 Dầu | 2.2 Dầu Đặc biệt | 2.2 Dầu Cao cấp |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.785 x 1.900 x 1.730 | 4.785 x 1.900 x 1.730 | 4.785 x 1.900 x 1.730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | 2.765 | 2.765 |
Tự trọng (kg) | – | – | – |
Động cơ | SmartStream D2.2 | SmartStream D2.2 | SmartStream D2.2 |
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel | Diesel |
Công suất tối đa (mã lực) | 202 / 3.800 | 202 / 3.800 | 202 / 3.800 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 440 / 1.750 – 2.750 | 440 / 1.750 – 2.750 | 440 / 1.750 – 2.750 |
Hộp số | Ly hợp kép 8 cấp | Ly hợp kép 8 cấp | Ly hợp kép 8 cấp |
Cỡ mâm (inch) | 18 (235/60 R18) | 19 (235/55 R19) | 19 (235/55 R19) |
Đèn chiếu sáng Bi-LED | Có | Có | Có |
Đèn sương mù sau LED | Không | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | Không | Không | Có |
Nhớ ghế lái | Không | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh điện | Không | Có | Có |
Sưởi và làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Sưởi vô lăng | Không | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh panorama | Không | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 4.2’’ | 12.3’’ | 12.3’’ |
Hệ thống âm thanh | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 loa Harman Kardon cao cấp |
Màn hình cảm ứng | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi RCCA | Không | Không | Có |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau ROA | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ FCA | Không | Không | Có |
Khóa an toàn thông minh SEA | Không | Không | Có |
Giữ phanh tự động Auto Hold | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử EPB | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA | Không | Không | Có |
Đèn pha tự động thích ứng AHB | Không | Không | Có |
Camera 360 độ | Không | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường LKA | Không | Không | Có |
Hiển thị điểm mù trên màn hình BVM | Không | Không | Có |



NGOẠI THẤT
Hyundai SantaFe 2022 Chiều dài cơ sở xe đạt 2.765 mm, khoảng sáng gầm 185 mm, cao hơn thế hệ trước 20 mm, góc tiếp cận trước đạt 18,5 độ, góc thoát sau đạt 21,2 độ, giúp chiếc xe dễ dàng hơn trong việc chinh phục nhiều địa hình khó khăn.
New Hyundai Santa Fe sở hữu ngoại hình cơ bắp hơn với lưới tản nhiệt mạ crom mở rộng, nối liền hệ thống chiếu sáng. Điển nhấn ở phần đầu xe là bộ đèn định vị chạy ban ngày DRL tạo hình chữ T nổi bật, tôn lên vẻ sang trọng, đẳng cấp cho mẫu ô tô nhà Hyundai.
Phía thân xe vẫn là bộ la-zăng với 2 tùy chọn kích cỡ 18 và 19 icnh, song họa tiết đã được thay đổi hoàn toàn, tạo hiệu ứng đẹp mắt khi di chuyển. Phần vòm bánh cũng được tinh chỉnh lồi ra rõ rệt, vuông vức hơn như nhấn mạnh vào vẻ đẹp cơ bắp của mẫu SUV 7 chỗ mới.
Điểm nhấn ở phần đuôi xe SantaFe thế hệ thứ 5 chính là dải đèn chạy ngang khoang hành lý, nối liền cụm đèn hậu với nhau, mang đến phong cách thời thượng.

Hyundai santafe
gọi hotline có giá tốt
Báo giá ưu đãi
Giá bán tại: Hà Nội + 25 triệu, TP. HCM + 19 triệu, Trả góp 84 tháng
Phiên bản | Giá xe (tỷ) | Giá lăn bánh (tỷ) | Trả trước 20% (triệu) | Góp mỗi tháng (triệu) |
Santafe 2.5 Xăng | 1.03 | 1.136 | 206 | 13.5 |
Santafe 2.5 Xăng (Đặc biệt) | 1.19 | 1.312 | 238 | 15.6 |
Santafe 2.5 Xăng (Cao cấp) |
1.24 | 1.367 | 248 | 16.3 |
Santafe 2.2 Dầu | 1.13 | 1.246 | 226 | 14.8 |
Santafe 2.2 Dầu (Đặc biệt) | 1.29 | 1.422 | 258 | 17 |
Santafe 2.2 Dầu (Cao cấp) | 1.34 | 1.477 | 268 | 17.6 |


NỘI THẤT
Khoang cabin Hyundai Santa Fe 2022 thiết kế sang trọng, bổ sung thêm nhiều công nghệ mới với sự xuất hiện của những đường gân mạnh mẽ. Nội thất xe vẫn được làm từ vật liệu da cao cấp có chất lượng hoàn thiện cao.
Điểm nhấn nổi bật bên trong Hyundai Santa Fe 2022 là màn hình cảm ứng trung tâm được nâng cấp từ 8 inch lên 10,25 inch, thiết kế dạng mới, tương thích Android Auto/Apple Carplay, bản đồ định vị dẫn đường vệ tinh dành riêng cho thị trường Việt Nam.
Bảng đồng hồ trung tâm là màn hình điện tử toàn phần Full Digital 12,35 inch có thể hiển thị theo màu sắc và tùy biến. Đi cùng với đó là loạt trang bị đáng chú ý khác như: Cụm chuyển số bằng nút bấm điện tử, hệ thống âm thanh 10 loa Harman – Kardo, thẻ chìa khóa từ, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa sổ trời toàn cảnh…
VẬN HÀNH – AN TOÀN
ĐỘNG CƠ
Santafe máy xăng Smartstream Theta III 2.5L
Sản sinh công suất tối đa 178 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 232 Nm tại 4.000 vòng/phút. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp.
Santafe máy dầu Smartstream D2.2
Sản sinh công suất tối đa 200 mã lực tại 3.800 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 440 Nm tại 1.750-2.750 vòng/phút. Đi kèm là hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép.
Hệ dẫn động cũng sẽ có 2 tùy chọn gồm cầu trước hoặc 4 bánh toàn thời gian tuỳ phiên bản. Trong đó, hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian được Hyundai giới thiệu là độc quyền và có thể điều chỉnh biến thiên tỉ số phân bổ lực kéo trên các bánh.
Vận hành – Mạnh mẽ, thích nghi tốt hơnSanta Fe 2022 có khả năng thích nghi với điều kiện đường xá tại Việt Nam tốt hơn, đặc biệt vào mùa mưa nhờ khoảng sáng gầm được cải thiện 20 mm, đạt 185 mm
Việc chinh phục địa hình cũng sẽ thuận lợi hơn trước nhờ góc tiếp cận trước đạt 18,5 độ, góc thoát sau đạt 21,2 độ. Đồng thời có sự hỗ trợ của 3 chế độ địa hình Snow (Tuyết), Sand (Cát) và Mud (Bùn đất).
Nếu di chuyển trên đoạn đường bằng phẳng, người dùng cũng có thể linh hoạt 4 chế độ lái Eco, Comfort, Sport và Smart. Hiệu quả giảm xóc trên SantaFe 2022 vẫn tương đồng như bản tiền nhiệm với hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson/liên kết đa điểm.
AN TOÀN
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường
- Đèn pha thích ứng Adaptive High Beam
- Hệ thống giám sát và phòng tránh va chạm điểm mù
- Hệ thống phòng tránh va chạm với người đi bộ
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động
Bên cạnh đó là hàng loạt các tính năng quen thuộc như:
- 6 túi khí
- Cruise control
- Camera lùi/Camera 360
- Cảm biến trước/sau
- Chống bó cứng phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Kiểm soát ổn định thân xe
- Cân bằng điện tử
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ xuống dốc
- Kiểm soát lực kéo
- Cảm biến áp suất lốp
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
- Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau
- Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước
- Khoá an toàn thông minh