KIA Sorento
Kia Sorento 2022 ra mắt với 05 phiên bản: Premium, Signature, Gravity và bản Hybrid.
Giá Xe Lăn Bánh Kia Sorento 2022

kia sorento
gọi hotline có giá tốt
Báo giá ưu đãi
Giá xe tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline có giá tốt nhất
Giá Lăn bánh tại: Hà Nội + 25 triệu, TP. HCM + 19 triệu, Trả góp 84 tháng
Phiên bản | Giá xe (tỷ) | Giá lăn bánh | Trả trước 20% | Góp mỗi tháng |
New Sorento 2.2D Lux 2WD | 1,119 | 1,234 | 223 | 14.7 |
New Sorento 2.2D Pre 2WD | 1,219 | 1,344 | 243 | 16 |
New Sorento 2.2D Sig 6S AWD | 1,289 | 1,421 | 257 | 16.9 |
New Sorento 2.2D Sig 7S AWD | ||||
New Sorento 2.5G Lux 2WD | 0,999 | 1,102 | 199 | 13.1 |
New Sorento 2.5G Pre 2WD | 1,139 | 1,256 | 227 | 15 |
New Sorento 2.5G Sig 7S AWD | 1,229 | 1,355 | 245 | 16.2 |
New Sorento 2.5G Sig 6S AWD | ||||
New Sorento 2.2D Lux 2WD (N/L) | 1,119 | 1,234 | 223 | 14.7 |
New Sorento 2.5G Pre 2WD (N/L) | 1,139 | 1,256 | 227 | 15 |
New Sorento 2.2D Sig 6S AWD (N/L) | 1,229 | 1,355 | 245 | 16.2 |
New Sorento 2.2D Sig 7S AWD (N/L) | ||||
New Sorento 2.5G Sig 7S AWD (N/L) | ||||
New Sorento 2.5G Sig 6S AWD (N/L) | ||||
New Sorento 2.2D Pre 2WD (N/L) | 1,239 | 1,366 | 247 | 16.3 |
so sánh các phiên bản
Về ngoại thất, đèn pha LED là tiêu chuẩn trên mọi phiên bản, tùy chọn LED Projector cho các phiên bản Premium và Signature. Đèn chạy ban ngày và đèn sương mù dạng LED cũng là tiêu chuẩn. Các tính năng khác như cảm biến gạt mưa tự động, baga mui và cốp sau chỉnh điện không có trên Sorento Deluxe.
Về nội thất, trang bị của các phiên bản KIA Sorento 2022 đều khá giống nhau với vô-lăng bọc da, màn hình giải trí 10.25 inch… Tuy nhiên, Sorento Deluxe không có sự hiện diện của các tính năng như: sạc điện thoại thông dây, cửa sổ trời toàn cảnh, lẫy chuyển số, gương chiếu hậu chống chói tự động, điều hòa tự động 2 vùng độc lập… Đáng chú ý, lựa chọn Sorento Premium và Signature, người dùng sẽ được trải nghiệm màn hình đa thông tin hoàn toàn kỹ thuật số (12.3 inch) và hệ thống âm thanh 12 loa Bose.
Về tính năng an toàn, mọi phiên bản KIA Sorento 2022 đều có chung các tính năng toàn cơ bản như; ABS, EBD, EBA, ESC, điều khiển hành trình, cảm biến hỗ trợ đỗ xe hay camera lùi. Tuy nhiên, các tính năng cao cấp như: hệ thống giám sát toàn cảnh, hiển thị điểm mù trên màn hình đa thông tin, lựa chọn chế độ địa hình chỉ có trên phiên bản Sorento Premium và Signature.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT KIA SORENTO
Thông số kỹ thuật | KIA Sorento Luxury (máy xăng) | KIA Sorento Signature (6 ghế – máy xăng) |
Số chỗ ngồi | 7 | 6 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.810 x 1.900 x 1.700 | 4.810 x 1.900 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 | 2.815 |
Động cơ | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 177 / 6.000 | 177 / 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 232 / 4.000 | 232 / 4.000 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Cỡ mâm (inch) | 18 | 19 |
Đèn chiếu xa | LED | LED Projector |
Đèn chiếu gần | LED | LED Projector |
Cốp sau chỉnh điện | Có | Có |
Màn hình cảm ứng trung gâm | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch |
Màn hình đa thông tin | 4.2 inch | 12.3 inch |
Số loa | 6 loa | 12 loa Bose |
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động | Không | Có |
Chuyển số dạng nút xoay | Không | Có |
Ghế hành khách trước chỉnh điện | Không | Có |
Chức năng nhớ vị trí ghế lái | Không | Có |
Thông số kỹ thuật | KIA Sorento Deluxe (máy dầu) | KIA Sorento Signature (6 ghế – máy dầu) |
Số chỗ ngồi | 7 | 6 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.810 x 1.900 x 1.695 | 4.810 x 1.900 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 | 2.815 |
Động cơ | Smartstream D2.2 | Smartstream D2.2 |
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel |
Công suất tối đa (mã lực) | 198 / 3.800 | 198 / 3.800 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 400 / 1.750 – 2.750 | 400 / 1.750 – 2.750 |
Hộp số | Tự động 8 cấp ly hợp kép | Tự động 8 cấp ly hợp kép |
Cỡ mâm (inch) | 18 | 18 |
Đèn chiếu xa | LED | LED Projector |
Đèn chiếu gần | LED | LED Projector |
Cốp sau chỉnh điện | Không | Có |
Màn hình cảm ứng trung gâm | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch |
Màn hình đa thông tin | 4 inch | 12.3 inch |
Số loa | 6 loa | 12 loa Bose |
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động | Không | Có |
Chuyển số dạng nút xoay | Không | Có |
Ghế hành khách trước chỉnh điện | Không | Có |
Chức năng nhớ vị trí ghế lái | Không | Có |



NGOẠI THẤT KIA Sorento
KIA Sorento 2022 đổi mới hoàn toàn, toát lên vẻ đẹp sang trọng, hiện đại và đậm chất nam tính. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt hình mũi hổ đặc trưng kết hợp cụm đèn pha dạng mắt hổ thiết kế mới. Lưới tản nhiệt chia làm 2 tầng và có cấu trúc dạng khối. Bên dưới là hốc gió đi cùng ốp cản trước thể thao.
Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi cùng bộ la-zăng tạo hình bắt mắt, nhấn mạnh vào vẻ đẹp thể thao, khỏe khoắn của chiếc SUV 7 chỗ xuất xứ Hàn. Gương xe kết hợp 2 màu hiện đại có chức năng chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED.
Cụm đèn hậu thiết kế dạng đứng và ốp cản sau đặt ngang cùng đường gân thể thao nối liền 2 bên hông xe. Chi tiết gây chú ý nằm ở gạt nước mưa phía sau được đặt ẩn trong cánh gió trên và chỉ xuất hiện khi hoạt động.
Với chiều rộng 1.900 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.815 mm, chiều dài tổng thể đến 4.810 mm, ngoại Sorento All New có phần trường dáng và vạm vỡ hơn hẳn thế hệ tiền nhiệm.
Giá Xe Lăn Bánh Kia Sorento 2022

kia sorento
gọi hotline có giá tốt
Báo giá ưu đãi
Giá xe tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline có giá tốt nhất
Giá Lăn bánh tại: Hà Nội + 25 triệu, TP. HCM + 19 triệu, Trả góp 84 tháng
Phiên bản | Giá xe (tỷ) | Giá lăn bánh | Trả trước 20% | Góp mỗi tháng |
New Sorento 2.2D Lux 2WD | 1,119 | 1,234 | 223 | 14.7 |
New Sorento 2.2D Pre 2WD | 1,219 | 1,344 | 243 | 16 |
New Sorento 2.2D Sig 6S AWD | 1,289 | 1,421 | 257 | 16.9 |
New Sorento 2.2D Sig 7S AWD | ||||
New Sorento 2.5G Lux 2WD | 0,999 | 1,102 | 199 | 13.1 |
New Sorento 2.5G Pre 2WD | 1,139 | 1,256 | 227 | 15 |
New Sorento 2.5G Sig 7S AWD | 1,229 | 1,355 | 245 | 16.2 |
New Sorento 2.5G Sig 6S AWD | ||||
New Sorento 2.2D Lux 2WD (N/L) | 1,119 | 1,234 | 223 | 14.7 |
New Sorento 2.5G Pre 2WD (N/L) | 1,139 | 1,256 | 227 | 15 |
New Sorento 2.2D Sig 6S AWD (N/L) | 1,229 | 1,355 | 245 | 16.2 |
New Sorento 2.2D Sig 7S AWD (N/L) | ||||
New Sorento 2.5G Sig 7S AWD (N/L) | ||||
New Sorento 2.5G Sig 6S AWD (N/L) | ||||
New Sorento 2.2D Pre 2WD (N/L) | 1,239 | 1,366 | 247 | 16.3 |
NỘI THẤT KIA Sorento
Khoang nội thất KIA Sorento All New tràn ngập công nghệ hiện đại với màn hình giải trí LCD 10,25 inch, âm thanh 12 loa Bose cao cấp, điều hòa 2 vùng độc lập, hệ thống đèn Moodlight 7 màu tiêu chuẩn với 64 tùy chọn.
Ngoài ra, ghế ngồi còn tích hợp sấy, làm mát, nhớ vị trí, trong khi vô lăng cũng có tính năng sấy. Bên cạnh đó, nội thất Sorento 2020 còn có thể kể đến cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, rèm cửa sau, cổng USB tới từng vị trí ghế, phanh tay điện tử, đề nổ từ xa,…
Đặc biệt, hàng ghế thứ 2 có thêm lựa chọn trang bị 2 ghế độc lập, tạo sự thoải mái cho hành khách ở 2 hàng ghế sau. Riêng bản cao cấp của động cơ Diesel sẽ có thêm nút xoay chuyển số thường xuất hiện trên xe sang.


VẬN HÀNH – AN TOÀN
Động cơ
Ở thế hệ mới này, KIA giới thiệu 2 tùy chọn động cơ mới cho Sorento 2022. Cụ thể:
- Động cơ Diesel Smartstream D2.2: Nó sản sinh công suất cực đại 198 mã lực tại 3.800 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 440Nm tại 1.750 – 2.750 vòng/phút.
- Động cơ xăng Smartream G2.5: Nó sản sinh công suất cực đại 177 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 232Nm tại 4.000 vòng/phút.
Sức mạnh của động cơ được truyền tới các bánh trước hoặc tất cả các bánh thông qua hộp số tự động 8 cấp.
Hệ thống treo, khung gầm
KIA Sorento thế hệ mới được thiết kế để cung cấp cho người lái sự tự tin và khả năng kiểm soát tốt hơn khi cầm lái. Các tùy chọn hệ dẫn động bốn bánh thông minh cùng khung gầm liền khối mạnh mẽ với chức năng Chế độ địa hình mới càng củng cố sự tự tin, vững chãi của chiếc SUV này trên mọi địa hình.
Mức tiêu hao nhiên liệu
KIA cho biết, với hệ khung gầm được phát triển dựa trên nền tảng công nghệ Smartstream hoàn toàn mới và động cơ được cải tiến, mức tiêu thụ nhiên liệu của Sorento mới là cạnh tranh với các đối thủ các trong cùng phân khúc với nó.
Theo thông số kỹ thuật được công bố bởi KIA, Sorento 2022 được trang bị các tính năng an toàn như:
- Hệ thống 6 túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Điều khiển hành trình cruise control
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau
- Camera lùi
- Khởi động từ xa bằng chìa khóa
- Khóa trẻ em điện tử
- Hệ thống giám sát toàn cảnh SVM
- Hiển thị điểm mù trên màn hình đa thông tin BVM
- Hỗ trợ giữ làn đường LFA
- Hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA
- Kiểm soát hành trình thông minh SCC
Tùy từng phiên bản xe khác nhau mà trang bị an toàn của chúng là khác nhau. Bạn có thể xem phần thông số kỹ thuật phía trên.