MAZDA 3 – Giá Xe Lăn Bánh
Giới thiệu Mazda 3
Mazda 3 là mẫu sedan hạng C nổi bật và ăn khách tại thị trường Việt Nam.
Phong cách thiết kế của Mazda3 2022 được đánh giá là lột xác hoàn toàn so với phiên bản tiền nhiệm. Xe được sử dụng động cơ xăng Skyactiv-X thế hệ mới.
Giá Xe Lăn Bánh Mazda 3
Giá xe tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất.

mazda 3
gọi hotline có giá tốt
Báo giá ưu đãi
Giá Lăn bánh tại: Hà Nội + 25 triệu, TP. HCM + 19 triệu, Trả góp 84 tháng
Phiên bản | Giá xe (triệu) | Giá lăn bánh | Trả trước 20% | Góp mỗi tháng |
Mazda 3 Sedan 1.5L Deluxe | 669 | 739 | 154 | 7.3 |
Mazda 3 1.5L Luxury | 719 | 794 | 165 | 7.9 |
Mazda 3 1.5L Premium | 789 | 871 | 181 | 8.6 |
Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe | 699 | 772 | 161 | 7.6 |
Mazda 3 Sport 1.5L Luxury | 739 | 816 | 170 | 8.1 |
Mazda 3 Sport 1.5L Premium | 789 | 871 | 181 | 8.6 |
so sánh các phiên bản
Về ngoại thất, tất cả các phiên bản Mazda 3 2022 đều được trang bị đèn pha LED, tích hợp đèn chạy ban ngày với tính năng tự động bật / tắt và tự động cân bằng góc chiếu. Tuy nhiên, các tính năng mở rộng như: tự động điều chỉnh góc chiếu khi đánh lái và tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa chỉ có trên các phiên bản 1.5L Premium và Signature.
Về nội thất, trong khi các phiên bản Mazda 3 Luxury và Premium có các trang bị tiện nghi khá giống nhau thì Mazda 3 Deluxe chỉ có ghế ngồi bọc nỉ và không có sự phục vụ của các tính năng như: điều hòa tự động 2 vùng độc lập, gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động, lẫy chuyển số trên vô-lăng và ghế lái chỉ có chỉnh cơ.
Về tính năng an toàn, nếu muốn trải nghiệm các tính năng an toàn cao cấp như: cảm biến va chạm phía trước, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau khi lùi, hỗ trợ giữ làn đường, hỗ trợ phanh thông minh… thì người mua chỉ có thể lựa chọn Mazda 3 Premium.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật | Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe | Mazda 3 Sport 1.5L Luxury | Mazda 3 Sport 1.5L Premium |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.460 x 1.795 x 1.435 | 4.460 x 1.795 x 1.435 | 4.460 x 1.795 x 1.435 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.725 | 2.725 | 2.725 |
Tự trọng (kg) | 1.340 | 1.340 | 1.340 |
Động cơ | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 1.5L |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 110 / 6.000 | 110 / 6.000 | 110 / 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 146 / 3.500 | 146 / 3.500 | 146 / 3.500 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Cỡ mâm (inch) | 16 | 16 | 18 |
Thông số kỹ thuật | Mazda 3 Sedan 1.5L Deluxe | Mazda 3 Sedan 1.5L Luxury | Mazda 3 Sedan 1.5L Premium |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.660 x 1.795 x 1.440 | 4.660 x 1.795 x 1.440 | 4.660 x 1.795 x 1.440 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.725 | 2.725 | 2.725 |
Tự trọng (kg) | 1.330 | 1.330 | 1.330 |
Động cơ | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv-G 1.5L |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 110 / 6.000 | 110 / 6.000 | 110 / 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 146 / 3.500 | 146 / 3.500 | 146 / 3.500 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Cỡ mâm (inch) | 16 | 16 | 16 |
KHUYẾN MÃI ÁP DỤNG THÁNG 06/2022:


ngoại thất
Mazda 3 2022 có khá nhiều sự thay đổi đặc biệt về diện mạo bên ngoài. Chiếc xe sở hữu kích thước tổng thể D x R x C = 4660 x 1795 x 1450 mm (sedan) = 4465 x 1795 x 1445 mm (hatchback), cùng với đó là chiều dài cơ sở 2725 mm và khoảng sáng gầm xe lên đến 145mm giúp chiếc xe có thể di chuyển phù hợp với các cung đường tại Việt Nam.
Cụm đèn pha phía trước được thiết kế vuốt sang hai bên với dải đèn LED trông cực kỳ bắt mắt và hấp dẫn người dùng. Phía dưới là dải đèn LED định vị cùng cản trước mạ crom cũng là một trong những chi tiết được đánh giá cao của Mazda 3 2022.
Đuôi xe của Mazda 3 2022 sở hữu khá nhiều đường nét cá tính. Từ cụm đèn hậu LED dạng tròn kéo dài sang hai bên, những đường gân dập nổi, ống xả kép với lớp mạ sáng bóng làm từ crom. Với bản Hatchback, Mazda đã bổ sung bộ ốp xả kép hình tròn đen bóng để xe toát lên sự khỏe khoắn, thể thao. Tất cả những điều này đã làm nên một mẫu xe Mazda 3 “ấn tượng” trong phân khúc hạng C đối với khách hàng.
Giá xe lăn Bánh tạm tính
Giá xe tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất.

mazda 3
gọi hotline có giá tốt
Báo giá ưu đãi
Giá Lăn bánh tại: Hà Nội + 25 triệu, TP. HCM + 19 triệu, Trả góp 84 tháng
Phiên bản Mazda 3 | Giá xe (triệu) | Giá lăn bánh | Trả trước 20% | Góp mỗi tháng |
Sedan 1.5L Deluxe | 669 | 739 | 154 | 7.3 |
1.5L Luxury | 719 | 794 | 165 | 7.9 |
1.5L Premium | 789 | 871 | 181 | 8.6 |
Sport 1.5L Deluxe | 699 | 772 | 161 | 7.6 |
Sport 1.5L Luxury | 739 | 816 | 170 | 8.1 |
Sport 1.5L Premium | 789 | 871 | 181 | 8.6 |


nội thất
Mazda 3 phiên bản 2022 đem đến cho người dùng nhiều trải nghiệm khá thú vị. Từ phong cách thiết kế đẹp mắt.
Ở cả 2 bản Sedan và Hatchback, Mazda 3 đã giúp người ngồi trên xe cảm thấy thoải mái hơn nhờ vào việc nới rộng chỗ trống dành cho việc để chân. Lưng ghế cũng được thiết kế với độ ngả phù hợp để hành khách không bị đau lưng, mỏi người khi đi quãng đường dài.
Trang bị nội thất, tiện nghi trên Mazda 3 2022 khá phong phú. Tuy nhiên, các trang bị được phân chia tùy theo phiên bản từ thấp đến cao. Trong đó, trang bị tiện nghi tiêu chuẩn trên Mazda 3 có thể kể đến như: ghế ngồi nỉ, Kết nối AUX/USB/Bluetooth, Phanh tay điện tử, màn hình cảm ứng 8,8 inch, Khởi động bằng nút bấm, điều hòa tự động,…
Ngoài ra, một số phiên bản cao cấp của Mazda 3 2022 sẽ được trang bị các tiện nghi hiện đại và cao cấp hơn như: ghế ngồi bọc da, ghế lái nhớ vị trí, lẫy chuyển số, cửa sổ chỉnh điện, ga tự động, màn hình hiển thị tốc độ HUD
vận hành - an toàn
Động Cơ
Mazda mang đến 2 tùy chọn động cơ cho Mazda 3 2022, bao gồm:
- Động cơ Skyactiv-G 1.5L. Nó sản sinh công suất cực đại 110 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 146Nm tại 3.500 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh trước thông qua hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ Skyactiv-G 2.0L. Nó sản sinh công suất cực đại 153 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 200Nm tại 4.000 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh trước thông qua hộp số tự động 6 cấp.
Hệ thống treo, khung gầm
Hệ thống kiểm soát gia tốc G-Vectoring Control Plus (GVC) giúp kiểm soát mô-men xoắn giữa bánh trước và sau, đảm bảo kiểm soát thân xe và độ bám tốt hơn. GVC còn bổ sung khả năng kiểm soát khoảnh khắc trực tiếp thông qua hệ thống phanh, giúp xe tăng cường độ chính xác khi điều khiển tránh khẩn cấp, thay đổi làn được ở tốc độ cao và lái xe trên đường trơn trượt.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Mazda 3 Sedan có mức tiêu thụ nhiên liệu là 8,7 lít/100km trong thành phố và 6.5 lít/100km trên đường cao tốc. Đây là mức trung bình đối với một chiếc sedan hạng C.
Trong khi đó, Mazda 3 Sport (hatchback) có mức tiêu thụ nhiên liệu là 9,0 lít/100km trong thành phố và 6,7 lít/100km trên đường cao tốc.
An Toàn
- Hệ thống 7 túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
- Hệ thống cân bằng điện tử DSC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
- Mã hóa chống sao chép chìa khóa
- Hệ thống cảnh báo chống trộm
- Camera lùi
- Cảm biến va chạm phía sau
- Cảm biến va chạm phía trước
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
- Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS
- Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh SBS
- Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC
Tùy từng phiên bản khác nhau mà trang bị an toàn của chúng là khác nhau. Bạn có thể xem phần thông số kỹ thuật phía trên.