MAZDA 6 – Giá Xe Lăn Bánh
Giới thiệu Mazda 6
Mazda 6 2022 mang ngôn ngữ thiết kế KODO với phong cách trẻ trung, lịch lãm như mẫu xe đẹp nhất thế giới Mazda3. Tại Việt Nam xe có 5 tùy chọn màu sắc ngoại thất gồm Đỏ – Trắng – Xám – Xanh – Đen.
Giá Xe Lăn Bánh Mazda 6
Giá xe tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất.

mazda 6
gọi hotline có giá tốt
Báo giá ưu đãi
Giá Lăn bánh tại: Hà Nội + 25 triệu, TP. HCM + 19 triệu, Trả góp 84 tháng
Phiên bản | Giá xe (triệu) | Giá lăn bánh | Trả trước 20% | Góp mỗi tháng |
Mazda 6 2.0L Premium | 949 | 1.064 | 212 | 10 |
Mazda 6 2.0L Luxury | 889 | 997 | 199 | 9.5 |
Mazda 6 2.0L Pre GTCCC | 999 | 1.102 | 228 | 10,9 |
Mazda 6 2.5L Signature Premium | 1,049 | 1.176 | 235 | 11.2 |
Mazda 6 2.5L Signature Premium (TCCC) | 1.109 | 1.223 | 253 | 12.0 |
so sánh các phiên bản
Sự khác biệt giữa các phiên bản Mazda 6 2022 về ngoại thất và nội thất là không nhiều. Trong khi đó, lĩnh vực an toàn là nơi chứng kiến nhiều sự khác biệt nhất giữa Mazda 6 Deluxe và phần còn lại. Cụ thể, Mazda 6 Deluxe không được trang bị các tính năng như: camera 360 độ, hệ thống cảnh báo điểm mù, hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường. Đáng chú ý, gói tùy chọn cao cấp của Mazda 6 Luxury và Premium bao gồm: hỗ trợ phanh thông minh, hệ thống kiểm soát hành trình tích hợp radar MRCC và hệ thống nhắc nhớ người lái tập trung DAA.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MAZDA 6
Thông số kỹ thuật | Mazda 6 2.0L Deluxe | Mazda 6 2.0L Luxury | Mazda 6 2.5L Premium |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.865 x 1.840 x 1.450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.830 | 2.830 | 2.830 |
Tự trọng (kg) | 1.470 | 1.470 | 1.490 |
Động cơ | Sky-Activ 2.0L | Sky-Activ 2.0L | SkyActiv 2.5L |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 153 / 6.000 | 153 / 6.000 | 185 / 5.700 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 200 / 4.000 | 200 / 4.000 | 250 / 3.250 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Tốc độ tối đa (km/h) | 220 | 220 | 220 |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | 5.7 | 5.7 | 5.7 |
Cỡ mâm (inch) | 225/55 R17 | 225/55 R17 | 225/45 R19 |
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không |
Đèn thích ứng thông minh | Không | Tùy chọn | Có |
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | Tùy chọn da Nappa |
Số loa | 6 loa | 11 loa Bose | 11 loa Bose |
KHUYẾN MÃI ÁP DỤNG THÁNG 06/2022:


ngoại thất
Sự đổi mới toàn diện về ngoại thất là tất cả những gì khiến cho Mazda 6 2022 hấp dẫn hơn so với người tiền nhiệm của nó.
Lưới tản nhiệt của Mazda 6 wings design nâng đỡ bên dưới lưới tản nhiệt và đèn pha. Tuy nhiên, ở thế hệ mới này, bề mặt că-lăng có hình dạng lưới cầu kỳ, thay thế cho các nan nằm ngang đơn điệu trước đó. Để làm cho nó nổi bật hơn, Mazda quyết định phủ lên nó một lớp mạ chrome bóng bẩy.
Mazda 6 2022 đi kèm với đèn pha LED thích ứng (ALH) được hỗ trợ bởi tính năng tự động bật/tắt theo môi trường ánh sáng và chức năng mở rộng góc chiếu khi đánh lái giúp mở rộng phạm vi và cường độ chiếu sáng. Điều thú vị là mỗi dãy đèn LED của mỗi đèn pha hiện đã được chia nhỏ thành hơn 20 khối để có thể chiếu sáng độc lập. Các chùm sáng cao cũng được tăng cường để chiếu sáng xa hơn 80m so với thế hệ trước đó.
Việc tích hợp chức năng đèn sương mù vào các cụm đèn pha cho phép thiết kế góc cản trước mới, theo chiều ngang, làm nổi bật tư thế rộng phía trước của chiếc sedan này.
Giá xe lăn Bánh tạm tính
Giá xe tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất.

mazda 6
gọi hotline có giá tốt
Báo giá ưu đãi
Giá Lăn bánh tại: Hà Nội + 25 triệu, TP. HCM + 19 triệu, Trả góp 84 tháng
Phiên bản Mazda 6 | Giá xe (triệu) | Giá lăn bánh | Trả trước 20% | Góp mỗi tháng |
2.0L Premium | 949 | 1.064 | 212 | 10 |
2.0L Luxury | 889 | 997 | 199 | 9.5 |
2.0L Pre GTCCC | 999 | 1.102 | 228 | 10,9 |
2.5L Signature Premium | 1,049 | 1.176 | 235 | 11.2 |
2.5L Signature Premium (TCCC) | 1.109 | 1.223 | 253 | 12.0 |


nội thất
Vô-lăng của Mazda 6 cũng được đánh giá khá cao khi nó sở hữu thiết kế cân xứng, chất liệu sử dụng cũng khá tốt. Ngoài ra, các cài đặt cũng có thể dễ dàng điều khiển từ bên trái và phải của vô-lăng, chẳng hạn như: cài đặt âm thanh, điều khiển hành trình, ra lệnh bằng giọng nói, kết nối điện thoại…
Bảng điều khiển có thiết kế khá đơn giản, màn hình thông tin giải trí kích thước 8 inch đi kèm với MZD Connect thế hệ mới, nó cũng tương thích Apple CarPlay và Android Auto. Điều thú vị là màn hình này tạo ra sự cân bằng giữa thiết kế với công nghệ tốt nhất từ Mazda và Giaxenhap cảm thấy nó vừa dễ sử dụng, vừa không che khuất tầm nhìn phía trước.
Mazda 6 cũng được trang bị tính năng màn hình hiển thị tốc độ HUD, trực tiếp hiển thị trên kính chắn gió. Thông tin hiển thị được chia thành các khu vực trên và dưới.
Ở tất cả các biến thể, ghế ngồi bọc da mềm mại, cao cấp là tiêu chuẩn. Ghế lái có thể điều chỉnh điện lên đến 10 hướng, Các tiện nghi khác của khoang hành khách gồm: cửa gió hàng ghế sau, bệ tỳ tay tích hợp hộc giữ cốc, rèm che nắng kính sau chỉnh điện…
VẬN HÀNH – AN TOÀN
Có 2 tùy chọn động cơ Mazda 6 2022, bao gồm:
- Động cơ SkyActiv 2.0L. Nó sản sinh công suất cực đại 153 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 200Nm tại 4.000 vòng/phút. Đi kèm với đó là hộp số tự động 6 cấp và chế độ lái thể thao.
- Động cơ SkyActiv 2.5L. Nó sản sinh công suất cực đại 183 mã lực tại 5.700 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 250Nm tại 3.250 vòng/phút. Đi kèm với đó là hộp số tự động 6 cấp và chế độ lái thể thao.
Hệ thống treo, khung gầm
Mazda 6 là một trong những mẫu xe hạng trung có khả năng xử lý tốt nhất mà bạn có thể mua. Nhờ hệ thống treo tiên tiến mà nó có có thể xử lý các góc cua một cách ấn tượng. Chiếc sedan này cũng có tay lái tuyệt vời, cung cấp trọng lượng tốt ở tốc độ thấp và mang đến phản hồi chính xác.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Với phiên bản động cơ 2.0L, mức tiêu thụ nhiên liệu của Mazda 6 là 9.0L/100km trong thành phố và 6.7L/100km trên đường cao tốc – đây là mức trung bình đối với phân khúc sedan hạng D.
Đối với phiên bản động cơ 2.5L, mức tiêu thụ nhiên liệu của Mazda 6 là 11.2L/100km trong thành phố và 7.6L/100km trên đường cao tốc.
- Hệ thống túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống trợ lực phanh BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ASC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCL
- Hệ thống hỗ trợ khởi ngang dốc HSA
- Chìa khóa thông minh / Khởi động bằng nút bấm
- Khóa cửa từ xa
- Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
- Chức năng chống trộm
- Camera lùi
- Khóa cửa trung tâm
Tùy từng phiên bản khác nhau mà trang bị an toàn của chúng là khác nhau. Bạn có thể xem phần thông số kỹ thuật phía trên.