toyota camry 2022
Toyota Camry 2022
Toyota Camry 2022 có thay đổi nhẹ ở ngoại hình, hệ truyền động cũng được nâng cấp. Ở phiên bản này, xe được bổ sung động cơ xăng 2.5 lít và hybrid. Camry 2022 tại Việt Nam vẫn tiếp tục giữ lại các phiên bản với lựa chọn động cơ 2.0 lít cùng 4 phiên bản 2.0G, 2.0Q, 2.5Q và 2.5 HV.
Màu xe: Đen 218, Đen 222, Đỏ và Trắng ngọc trai và 02 màu nội thất (Đen, Be).
Giá Toyota Camry 2022
Giá xe tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất.

Toyota camry
gọi hotline có giá tốt
Báo giá ưu đãi
Giá Lăn bánh tại: Hà Nội + 25 triệu, TP. HCM + 19 triệu, Trả góp 84 tháng
Phiên bản | Giá xe(tỷ) | Giá lăn bánh | Trả trước 20% | Góp mỗi tháng |
Toyota Camry 2.0 G | 1,07 | 1,180 | 214 | 14.1 |
Toyota Camry 2.0 Q | 1,185 | 1,306 | 237 | 15.6 |
Toyota Camry 2.5 Q | 1,370 | 1,51 | 274 | 18 |
Toyota Camry 2.5 HV | 1,460 | 1,609 | 292 | 19,2 |
Màu trắng ngọc trai + 8 triệu
so sánh các phiên bản
Về ngoại thất, không có nhiều sự khác biệt giữa 2 phiên bản xe, ngoại trừ việc Camry 2.5HV sở hữu logo tại đầu/đuôi xe có màu xanh dương, trong khi phiên bản tiêu chuẩn là Camry 2.0G không có cửa sổ trời và đây cũng là phiên bản duy nhất sử dụng mâm 16 inch.
Về nội thất, Camry 2.0G một lần nữa khác biệt với phần còn lại khi sử dụng hệ thống điều hòa tự động 2 vùng, màn hình cảm ứng 7 inch và 6 loa âm thanh. Ở các phiên bản cao cấp hơn là điều hòa tự động 3 vùng, màn hình giải trí 9 inch và 9 loa JBL cao cấp.
Về tính năng an toàn, hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety Sense chỉ có từ phiên bản Camry 2.0Q trở lên. Cuối cùng, 2 phiên bản sử dụng động cơ 2.5L được trang bị camera 360 độ thay vì camera lùi tiêu chuẩn.

Toyota Camry 2022 nổi bật nhờ vẻ ngoài táo bạo với các đường nét cơ thể nổi bật từ trước ra sau, đi kèm với đó là lưới tản nhiệt thấp hơn và đường viền mái đẹp hơn. Nó cũng có kích thước lớn hơn với chiều dài 4.885m, chiều rộng 1.840mm và chiều cao 1.445mm.
Đặc biệt, Camry thế hệ mới được phát triển dựa trên nền tảng Toyota New Global Architecture (TNGA) mới của Toyota.
thông số kỹ thuật
Tên xe | Toyota Camry 2022 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Sedan |
Xuất xứ | Nhập khẩu Thái Lan |
Kích thước DxRxC | 4885x 1840 x 1445 mm |
Chiều dài cơ sở | 2825 mm |
Động cơ | 2.5L, 4 xanh lanh kết hợp mô tơ điện, 2.0L và 2.5L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 lít |
Công suất cực đại | 170-207 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 206-250 Nm |
Hộp số | Vô cấp E-CVT, CVT hoặc tự động 8 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | McPherson/Tay đòn kép |
Phanh trước/sau | Đĩa đặc/Đĩa tản nhiệt |
Trợ lực lái | Điện |
Chế độ lái | Eco, Normal, Sport |
Cỡ mâm | 18 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 140 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 4.9L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 4.3L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 4.4L/100km |
ngoại thất
Với nền tảng Toyota New Global Architecture (TNGA) toàn cầu, trọng lượng Toyota Camry 2022 giảm đáng kể song độ cứng lại được cải thiện nhờ sử dụng nhiều thép cường độ cao cùng công nghệ đúc mới. Nhờ đó, khả năng đánh lái của Camry mới linh hoạt hơn, tầm quan sát tốt hơn, khả năng vận hành cũng ổn định hơn.
Sự trẻ trung, cá tính trên Toyota Camry thế hệ mới thể hiện rõ ngay phần đầu xe với lưới tản nhiệt mở rộng, tràn sang 2 bên; hệ thống chiếu sáng sử dụng công nghệ LED/Bi-LED hiện đại.
Toyota Camry 2022 sử dụng bộ la-zăng đa chấu, kích thước 17, 18 inch thiết kế mới. Đi kèm là bộ lốp của Bridgestone. Gương chiếu hậu đặt ở cửa giúp tăng khả năng quan sát cho người lái. Ngoài ra, gương chiếu hậu được tích hợp đèn báo rẽ, có tính năng gập-chỉnh điện, tự điều chỉnh khi lùi, chống bám nước và nhớ 2 vị trí.
Tiến về phía đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED, nẹp kim loại nối liền 2 bên. Cặp ống xả nằm 2 bên giúp phần đuôi Toyota Camry 2022 thêm phần cân đối.
Nhìn chung, Toyota Camry 2022 không có quá nhiều sự thay đổi về ngoại hình, song chỉ một vài tinh chỉnh cũng đủ giúp mẫu sedan D xuất xứ Nhật Bản thêm phần trẻ trung, cá tính và thu hút.
nội thất
Toyota Camry 2022 không có quá nhiều sự thay đổi. Nổi bật là xe được trang bị màn hình thông tin giải trí cảm ứng kích thước 9 inch thay cho loại 8 inch trên bản tiền nhiệm, đặt nổi trên táp lô, hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto…Khe gió điều hòa chuyển xuống dưới màn hình.
Toyota Camry 2022 sở hữu trang bị hệ thống giải trí T-Connect Telematics, các cổng sạc USB, vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút điều chỉnh và lẫy chuyển số thể thao nằm phía sau. Ghế xe bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, gương chiếu hậu chỉnh điện.
Cùng với đó là loạt tiện nghi khác như rèm che nắng chỉnh tay, cửa gió điều hoà riêng biệt tích hợp cổng sạc bên dưới, bệ ngồi ở khoang sau còn có khả năng điều chỉnh ngả lưng bằng điện tích hợp tại cụm điều khiển ở bệ tỳ tay…
Riêng phiên bản 2.5 Q sở hữu loạt tiện nghi cao cấp hơn như hệ thống âm thanh 9 loa, điều hòa 3 vùng độc lập thay, trong khi bản thấp hơn chỉ là 2 vùng, 3 màn hình gồm màn hình 10 inch HUD hiển thị trên kính lái, màn hình trung tâm cảm ứng 8 inch và màn hình ở cụm đồng hồ 7 inch. Và đặc biệt, Toyota Camry mới cũng đã có thêm cửa sổ trời toàn cảnh, điểm cộng khiến nhiều người không khỏi phấn khích.
Giá xe lăn Bánh tạm tính
Giá xe tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất.

Toyota camry
gọi hotline có giá tốt
Báo giá ưu đãi
Giá Lăn bánh tại: Hà Nội + 25 triệu, TP. HCM + 19 triệu, Trả góp 84 tháng
Phiên bản | Giá xe (tỷ) | Giá lăn bánh | Trả trước 20% | Góp mỗi tháng |
Toyota Camry 2.0 G | 1,07 | 1,180 | 214 | 14.1 |
Toyota Camry 2.0 Q | 1,185 | 1,306 | 237 | 15.6 |
Toyota Camry 2.5 Q | 1,370 | 1,51 | 274 | 18 |
Toyota Camry 2.5 HV | 1,460 | 1,609 | 292 | 19,2 |
Màu trắng ngọc trai + 8 triệu
vận hành - an toàn
Thông tin | Toyota Camry 2022 | ||
2.0G | 2.5HV | ||
Động cơ | M20A-FKS | A25A-FXS | |
Dung tích xilianh | 1.987 | 2.487 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Dẫn động | Cầu trước | ||
Công suất cực đại | 127(170)/ 6600 | 131(176)/ 5700 | |
Momen xoắn cực đại | 206/ 4400-4900 | 221/ 3600-5200 | |
Công suất cực đại động cơ điện | – | 88KW | |
Momen xoắn cực đại động cơ điện | – | 202NM | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | ||
Hộp số | Số tự động vô cấp E-CVT | Số tự động vô cấp E-CVT | |
Chế độ lái | – | 3 chế độ | |
Trợ lực lái | Điện |
Thông tin | Toyota Camry 2022 | ||
2.0G | 2.5HV | ||
Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety sense (TSS 2) | Cảnh báo tiền va chạm | – | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường | – | Có | |
Đèn thích ứng thông minh | – | Có | |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Có | ||
Túi khí đầu gối người lá | Có | ||
Túi khí rèm | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||
Hệ thống theo dõi áp suất lốp | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | – | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | ||
Camera | Có | 360 |