Toyota Raize
Toyota Raize 2022
Toyota Raize hiện có 08 phiên bản trong đó đắt khách nhất là 2 phiên bản Raize 1.0T GR Sport và Raize 1.0T GR Sport TSS… Được biết, từ khi ra mắt, mẫu xe này bán rất chạy và hiện đang cháy hàng, phải đặt hàng trước từ 3-4 tháng. Tại Việt Nam thì tạm thời chỉ nhập về 01 phiên bản.
Giá xe tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất.

Toyota raize 2022
gọi hotline có giá tốt
Báo giá ưu đãi
Giá Lăn bánh tại: Hà Nội + 25 triệu, TP. HCM + 19 triệu, Trả góp 84 tháng
Phiên bản | Giá xe (triệu) | Giá lăn bánh | Trả trước 20% | Góp mỗi tháng |
Toyota Raize 2022
– 1 tone màu (Đỏ, đen) |
547 | 605 | 109 | 7.2 |
Toyota Raize 2022
– 2 tone màu (Trắng/Đen; Vàng/Đen; Đỏ/Đen; Ngọc Lam/Đen) |
555 | 614 | 111 | 7.3 |
ưu điểm
- Ngoại thất thể thao và hiện đại
- Nội thất tiện nghi và trang nhã
- Không gian cabin thoáng đãng
- Các tính năng đầy đủ
- Động cơ Turbo
- Có khả năng di chuyển linh hoạt trong đô thị

Toyota Raize quả thực là một mẫu SUV 5 chỗ hàng đầu dành cho gia đình. Nó có thiết kế ngoại thất thể thao, hiện đại, phù hợp với thị hiếu của người dùng trẻ, đặc biệt là những gia đình trẻ. Không chỉ vậy, xe còn có nội thất trang nhã, linh hoạt và tiện nghi.
Ngoài ra, Raize cũng sở hữu đầy đủ các tính năng tiên tiến khác nhau và động cơ được trang bị bộ tăng áp. Bản thân bánh xe sử dụng mâm 17 inch, không chỉ tăng thêm ấn tượng thể thao mà còn sẵn sàng đưa chiếc xe này vượt qua mọi loại địa hình.
thông số kỹ thuật
Tên xe | Toyota Raize 2022 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | SUV cỡ A |
Xuất xứ | Nhập khẩu từ Indonesia |
Kích thước DxRxC | 4030 x 1710 x 1605 mm |
Tự trọng | 1035 kg |
Chiều dài cơ sở | 2525 mm |
Động cơ | Tăng áp 1.0L |
Dung tích công tác | 998cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 36 lít |
Công suất cực đại | 98 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 140 Nm tại 2400-4000 vòng/phút |
Hộp số | Vô cấp CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | Mc Pherson/Phụ thuộc kiểu dầm xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/tang trống |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 17 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 7.0L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 4.8L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 5.6L/100km |
ngoại thất
Toyota Raize sở hữu ngoại hình mang phong cách thể thao, trẻ trung, hoàn toàn thoát khỏi hình ảnh về những chiếc xe Toyota vốn thiết kế trung tính, có phần “ông chú”. Xe được phát triển trên nền tảng khung gầm DNGA-A của hãng con Daihatsu, giúp gia tăng khả năng cứng vững, đồng thời đảm bảo trọng lượng nhẹ, tối ưu khả năng vận hành.
Hệ thống chiếu sáng trên Toyota Raize 2022 sử dụng công nghệ LED hiện đại giống như đối thủ Sonet. Trong đó, cặp đèn pha thiết kế chia 4 khoang ấn tượng, đèn định vị và đèn ban ngày hạ thấp xuống dưới.
Toyota Raize nổi bật với bộ la-zăng 17 inch thiết kế lốc xoáy bắt mắt, gia tăng chất thể thao cho xe. Nóc và gương xe sơn đen đi cùng những đường gân dập nổi làm bật lên vẻ đẹp thể thao của chiếc SUV mới.
Đuôi xe Toyota Raize tiếp tục là những đường nét thiết kế góc cạnh, gọn gàng, giúp hoàn chỉnh phong cách thể thao, trẻ trung mà nhà sản xuất muốn hướng tới.
Cặp đèn hậu trên xe sử dụng công nghệ LED hiện đại, nối liền với nhau bởi thanh ngang màu đen bóng. Đi cùng với đó là hệ thống cảm biến/camera lùi, cánh hướng gió trên cao tích hợp đèn phanh dạng LED.
nội thất
Vô-lăng Toyota Raize thiết kế dạng 3 chấu, sử dụng chất liệu nhựa giả da, tích hợp lẫy chuyển số mang đến cái nhìn sang trọng, tiện ích cho khoang nội thất. Sự xuất hiện của các chi tiết nhựa bạc và đường chỉ khâu màu trắng tôn lên vẻ đẹp thể thao cho khu vực cầm lái.
Màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch (lớn nhất phân khúc), có 4 lựa chọn hiển thị, tùy chỉnh đa thông tin như nhắc lịch bảo dưỡng, sinh nhật. Màn hình digital trên Toyota Raize được đánh giá cao khi ngay cả một số mẫu xe cỡ B cũng chưa có trang bị này.
Ghế xe Toyota Raize 2022 là dạng da pha nỉ, chỉnh cơ 100%, có bệ tì tay phía trước nhưng thiếu vắng ở phía sau.
Điểm nhấn lớn nhất bên trong Toyota Raize 2022 có lẽ là màn hình kích thước 9 inch, đặt nổi ở ngay vị trí trung táp-lô trung tâm, có hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto, hiển thị camera lùi và cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi. Đây là trang bị khiến nhiều mẫu xe hạng B cũng phải “ganh tỵ”.
Đi cùng với đó là cụm điều hòa tự động thiết kế gọn gàng, cần số kiểu mới, đề nổ bằng nút bấm, kính cửa 1 chạm vị trí lái, gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm, chìa khóa thông minh, âm thanh 6 loa…
Giá xe lăn Bánh tạm tính
Giá xe tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline để nhận báo giá tốt nhất.

Toyota raize 2022
gọi hotline có giá tốt
Báo giá ưu đãi
Giá Lăn bánh tại: Hà Nội + 25 triệu, TP. HCM + 19 triệu, Trả góp 84 tháng
Phiên bản | Giá xe (triệu) | Giá lăn bánh | Trả trước 20% | Góp mỗi tháng |
Toyota Raize 2022
– 1 tone màu (Đỏ, đen) |
547 | 605 | 109 | 7.2 |
Toyota Raize 2022
– 2 tone màu (Trắng/Đen; Vàng/Đen; Đỏ/Đen; Ngọc Lam/Đen) |
555 | 614 | 111 | 7.3 |
vận hành - an toàn
Thông số | Toyota Raize | |
Loại động cơ | 1.0L Turbo | |
Dung tích xi lanh | 998 | |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 98/6.000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 140/2400 – 4000 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động bánh trước FWD | |
Hộp số | Biến thiên vô cấp kép/ D-CVT | |
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | Power | |
Hệ thống treo | Trước | Mc Pherson |
Sau | Phụ thuộc kiểu dầm xoắn/ Dependent torsion-beam type | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |
Phanh | Trước | Đĩa |
Sau | Tang trống | |
Tiêu thụ nhiên nhiệu | Trong đô thị (L/100km) | 7.0 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.8 | |
Kết hợp (L/100km) | 5.6 |
Thông số | Toyota Raize |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh điện tử EBD | Có |
Hệ thống cảm biến đỗ xe | Có |
Camera lùi | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Có |
Cảnh báo điểm mù BSM | Có |
Túi khí | 6 |
Khóa cửa theo đốc độ | Có |
Mở khóa hộp số | Có |
Báo động + Mã hóa động cơ | Có |